a/ tính hóa trị của Ca ,P trong hợp chất Ca(NO3)2 , P2Q2
b/ Thay x,y bằng các số thích hợp vào các CTHH đó ta biết đc điều gì Mgx(PO4)y , Alx(CO3Bài 18:
a/ tính hóa trị của Ca ,P trong hợp chất Ca(NO3)2 , P2Q2
b/ Thay x,y bằng các số thích hợp vào các CTHH đó ta biết đc điều gì Mgx(PO4)y , Alx(CO3Giúp mik mik tick hết
Dựa vào hoá trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử, hãy cho biết trong các CTHH sau, CTHH nào viết đúng, CTHH nào viết sai:
Na2O; CuO; AgCl; Ba2O; K2SO4; Al2O3; Ca(PO4)2, CaO2, ZnCl, AlCl2, NaSO4, SO2, BaO, Ca(CO3)2 , BaCl, FeCl2, SO2, MgNO3, Na2SO4,CH3, P2O4, ZnOH
Hãy sửa lại các CTHH viết sai
Câu 3. Lập CTHH của những hợp chất sau khi biết hóa trị của chúng (bằng 2 cách): Mg(II), Fe(III), (NH4)(I) lần lượt với S(II), (NO3)(I), (CO3)(II), (PO4)(III). Giúp mik với ạ!
Câu 1: (M1) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau, cho
biết S hóa trị II.
K2S; MgS; Cr2S3 ; CS2 .
Câu 2: (M1) Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất gồm:
a) Fe (III) và nhóm OH
b) Zn (II) và nhóm PO4 (III)
Câu 3: (M1) Lập CTHH và tính PTK của hợp chất có phân tử gồm K, Ba, Al lần lượt liên kết
với:
a) Cl
b) nhóm (SO4 ).
Câu 4: (M1) Lập CTHH của các hợp chất sau:
a) Nhôm clorua do nguyên tố nhôm (III) và nguyên tố clo (I) tạo thành.
b) Kẽm (II) và nhóm PO4 (III)
Câu 5: (M2) Từ hóa trị của Cl trong hợp chất HCl hãy lập CTHH của 2 hợp chất do kim loại K,
Ca liên kết với Cl.
1. Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ các chất trong phản ứng:
a. P + O2 - - -> P2O5
b. Al + HCl ---> AlCl3 + H2.
c. P2O5 + H2O ---> H3PO4.
d. NaOH + H2SO4.---> Na2SO4 + H2O.
2. Thay vào dấu ? bằng các hệ số và CTHH thích hợp để có 1 PTHH đúng.
a. ?Cu + ? → 2CuO.
b. MgO + ?HCl → MgCl2 + ?.
c. 2Al(OH)3 + 3H2SO4.→ Al2(SO4)3 + ?
d. Ca(OH)2 + 2HNO3→ ? + ?H2O
Ai giúp em 2 bài này với
Câu 2/ Lập CTHH của hợp chất tạo bởi. a/ Al và O b/ Ca và nhóm PO4 c/ Cu và nhóm OH d/ Na và nhóm CO3 e/ Mg và Cl
Câu 14: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: K (I) và S (II), C (IV) và O (II), Ca (II) và NO3 (I), Al (III) và SO4 (II), Mg (II) và CO3 (II), H (I) và PO4(III).
Câu 15. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
| K (I) | Zn (II) | Mg (II) | Fe (III) | Ba (II) |
Cl (I) |
|
|
|
|
|
CO3 (II) |
|
|
|
|
|
NO3 (I) |
|
|
|
|
|
Câu 1: Các công thức hóa học sau cho ta biết những gì?
(a) HCl, HNO3, H2SO4, CuSO4, FeCl2.
(b) KOH, MgCO3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7.
Câu 6: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: Na (I) và O (II); Al (III) và Cl (I); S (VI) và O (II); Cu (II) và NO3 (I); Ba (II) và PO4 (III).
Na2O, H2O, Al2Cl3, H2SO4, H3PO4,
Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
| Na (I) | Mg (II) | Al (III) | Cu (II) | H (I) | Ag (I) |
OH (I) |
|
|
|
|
|
|
SO4 (II) |
|
|
|
|
|
|
Cl (I) |
|
|
|
|
|
|
PO4 (III) |
|
|
|
|
|
|
viết Cthh của hợp chất gồm các nguyên tố sau: a: Al và O ; b: P (V) và O;
c: K và OH; d:Ca và PO4; e: Fe(||) và O ; h: H và NO3 ; i: Al và SO4; k: Na và CO3