Đáp án đúng là:
B) Cột G sẽ bị xóa.
D) Cột H cũ bây giờ là cột G.
Đáp án đúng là:
B) Cột G sẽ bị xóa.
D) Cột H cũ bây giờ là cột G.
Câu 14. Kết quả khi nháy chuột chọn cột D, sau đó nháy chuột phải chọn nút lệnh Insert là ?
A. Một cột trống sẽ được chèn vào bên trái cột D
B. Một cột trống sẽ được chèn vào bên phải cột D
C. Cột E bây giờ là cột D cũ
D. Cột C bây giờ là cột D cũ
Câu 18: Nối mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B.
A |
| B |
1) Chèn thêm hàng bên trên | a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Delete. | |
2) Chèn thêm cột bên trái | b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert. | |
3) Xóa hàng | c) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Hide. | |
4) Xóa cột | d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Insert. | |
5) Ẩn hàng | e) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Delete. |
Chọn phát biểu không đúng?
A. Các hàm tính toán của bảng tính điện tử như SUM, AVERAGE, COUNT, MIN, MAX sẽ tính toán trên các ô chứa dữ liệu số và văn bản.
B. Muốn ẩn hàng hoặc cột, em chọn hàng hoặc cột, nháy nút phải chuột vào chỗ chọn và chọn Hide.
C. Có thể định dạng số theo kiểu phần trăm và định dạng dữ liệu ngày tháng của Việt Nam (dd/mm/yyyy).
D. Có thể định dạng dữ liệu số theo các kiểu khác nhau như xác định số chữ số thập phân, phân tách hàng nghìn, hàng triệu, …
Câu 7: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:
A. nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. nháy chuột chọn cột cần nhập.
C. nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. nháy chuột chọn ô cần nhập.
Tìm câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:
A. B.
C. Nút D. Nút
Câu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tính
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này
vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,
em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. B.
C. D.
Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết
quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753 B. 1.75
C. 1.76 D. Một kết quả khác
Câu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:
A. Page B. Print Preview
C. Print D. Save
Câu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. File / print B. File / New
C.File / save D. File / open
Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sử
dụng lệnh:
A. Normal B. Page layout
C. Save D. Print
Câu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút
lệnh nào:
A. B.
C. D.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Sort
D. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh Filter
Câu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:
A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi học
kỳ của học sinh khối 7
B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớp
C. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lại
trong lớp.
D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thi
học kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7
Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:
A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3
B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3
C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung
bình môn học cuối năm
D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trên
xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm
Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu
đề.
D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có
cùng một kiểu dữ liệu.
Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:
A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng
B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.
C. Các hàng bị lỗi
D. Các hàng đó ẩn đi
Câu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực
hiện lệnh?
A. Data/Clear B. Data/Delete
C. Data/Close D. Data/Reapply
Câu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thực
hiện sắp xếp trên trang tính được không?
A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
B. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
C. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.
D. Cả A, B, C Sai
Câu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?
A. Home → Filter → Show All
B. Data → Sort Ascending
C. Data → Sort Descending
D. Home → Sort & Filter → Filter
Câu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File/ Print
Câu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page setup/ Page
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View/ Page Break Preview
B. Page Layout/ Page setup/ Page/ Landscape
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ Margins
Câu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một
cột nào đó, ta cần:
A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.
B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.
C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.
D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.
Câu 1: Để chèn thêm một cột ta thực hiện: A. Nháy chọn một hàng và chọn thẻ lệnh Home —> Insert. B. Nháy chọn một cột và chọn thẻ lệnh Home —> Insert. C. Nháy chọn một hàng và chọn thẻ lệnh Home —> Delete. D. Nháy chọn một cột và chọn thẻ lệnh Home —> Delet.
Câu2.5. Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất?
a. Nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C.
b. Nháy chuột cột B và kéo qua cột C.
c. Nháy chuột lên tên hàng C.
d. Nháy chuột tên cột C.
Câu 13. Giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Khối B. Hàng C. Ô D. Cột
Câu 14. Để sửa dữ liệu trong ô tính em cần:
A. Nháy đúp chuột vào ô cần sửa B. Nháy nút chuột trái
C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nháy nút chuột phải
Câu 15. Màn hình làm việc của Excel khác màn hình làm việc của Word là gồm có:
A. File, Trang tính, Home, Thanh công thức.
B. Trang tính, Thanh công thức, Page Layout, Data.
C. Thanh trạng thái, Thanh công thức, Fomulas
D. Trang tính, Thanh công thức, Fomulas, Data.
Câu 16. Để thực hiện của phép tính (15+3):52 ta nhập như thế nào?
A. =(15+3):52 B. =(15+3)/5^2
C. = (15+3)/52 D. =(15+3):5^2
Câu 17. Để chọn một hàng trên trang tính, em thực hiện:
A. Nháy chuột tại nút tên hàng
B. Nháy chuột tại nút tên cột
C. Đưa con trỏ chuột tại ô đó và nháy chuột.
D. Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện
Câu 18. Để chọn một khối trên trang tính, em thực hiện:
A. Nháy chuột tại nút tên hàng
B. Nháy chuột tại nút tên cột
C. Đưa con trỏ chuột tại ô đó và nháy chuột.
D. Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện
Câu 19. Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong ô B3. Công thức nào đúng trong các công thức sau đây?
A. =C1 + C2/B3 B. =(C1+C2)/B3 C. =(C1 + C2 )\B3 D. =C1+C2\B3
Câu 20. Để chọn một hàng trên trang tính, em thực hiện:
A. Nháy chuột tại nút tên hàng.
B. Nháy chuột tại nút tên cột.
C. Đưa con trỏ chuột tại nơi đó và nháy chuột.
D. Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện.
Câu 21. Công thức = 3*2^2+1^3*2 cho kết quả bao nhiêu?
A. 14 B. 18 C. 38 D. 42
Câu 22. Các bước nhập công thức vào ô tính:
A. Gõ dấu = → nhập công thức → chọn ô tính → nhấn Enter
B. Gõ dấu = → chọn ô tính → nhập công thức → nhấn Enter
C. Chọn ô tính → gõ dấu = → nhập công thức → nhấn Enter
D. Chọn ô tính → nhập công thức → gõ dấu = → nhấn Enter
Câu 23. Đưa con trỏ chuột đến tên cột rồi nháy chuột tại nút tên cột đó là thao tác:
A. Chọn một hàng B. Chọn một cột
C. Chọn một ô D. Chọn một khối
Câu 24. Ở một ô tính có công thức sau: =((B2+C5)/C7)*D5 với B2 = 10, C5 = 5,
C7 = 3, D5= 7 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 20 B. 25 C. 35 D. 19
Câu 25. Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với các ô tính còn lại?
A. Được tô màu đen.
B. Có con trỏ chuột nằm trong đó.
C. Có đường viền nét đứt xung quanh.
D. Có viền đậm xung quanh.
Câu 26. Ở một ô tính có công thức sau: =((B2+C5)/C7)*D5 với B2 = 10, C5 = 5,
C7 = 3, D5 = 7 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 20 B. 25 C. 35 D. 19
Câu 27: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?
A. A1+C1B1 B. =(A1+C1)B1 C. =A1+C1*B1 D. =(A1+C1)*B1
Câu 28. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được ................... trong ô tính
A. căn thẳng lề phải B. căn giữa
C. căn thẳng lề trái D. căn thẳng hai lề
Câu 29. Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác:
A. Nhấn Enter
B. Nháy chuột vào nút ü
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 30. Để chọn một ô trên trang tính, em thực hiện:
A. Nháy chuột tại nút tên hàng
B. Nháy chuột tại nút tên cột
C. Đưa con trỏ chuột tại ô đó và nháy chuột
D. Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện