Câu 13: Ko có câu nào đúng
Câu 14: C
Câu 15: C
Câu 13: Ko có câu nào đúng
Câu 14: C
Câu 15: C
Giúp Tôi Giải Hết Chỗ Này_SOS
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 7.7.7.7.7.7
A. 75 B. 76 C. 77 D. 78
Câu 2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45
A. n = 32 B. n = 16 C. n = 8 D. n = 4
Câu 3. Giá trị của biểu thức 24 - 30:15 + 13.7 bằng
A. 100 B. 95 C. 105 D. 80
Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 3(x + 5) = 33
A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7
Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI ?
A. 49 + 105 + 399 chia hết cho 7 B. 18 + 54 + 12 chia hết cho 9
C. 84 + 48 + 120 không chia hết cho 8 D. 18 + 54 + 15 không chia hết cho 9
Câu 6: Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M ⋮ 3?
A. x = 7 B. x = 5 C. x = 4 D. x = 12
Câu 7: Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là
A. 27 B. 28 C. 29 D. 30
Câu 8: Trong các số sau, số nào là ước của 12?
A. 12 B. 8 C. 24 D. 5
Câu 9: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
A. 2141 B. 1345 C. 4620 D. 234
Câu 10: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :
A. ( ) ® { } ® [ ] B. ( )®[ ]® { }
C. [ ] ® { } ® ( ) D. { } ®[ ]®( )
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 20 cm. Biết độ dài cạnh AB là 6cm. Độ dài BC là
A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm
Câu 12: Cho hình bình hành MNPQ. Chọn đáp án ĐÚNG.
A. MN = MP, NQ = PQ B. MN = PQ, NP =MP
C. MN=MQ, NP = PQ D. MN = PQ, NP = MQ
Câu 13: Tam giác MNP đều có cạnh MN = 7cm, NP và MP có độ dài bằng bao nhiêu?
A. NP = 7cm, MP = 6cm B. NP = 6 cm, MP = 7 cm
C. NP = 7 cm, MP = 7 cm D. NP = 6 cm, MP = 6 cm
Câu 14: Hình vuông có chu vi là 24m, cạnh của hình vuông bằng
A. 6m B. 4m C. 5m D. 3m
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1(1,5 điểm): Thực hiện phép tính hợp lý nếu có thể:
a) 65 – 3. 20 b) 45. 23 + 45. 77 – 2022o c) 20 – [30 – (5 - 1)2]
Bài 2(1,5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x + 7 = 9 b) 125 – 3.(x + 9) = 77 c) 32.3x = 81
Bài 3(1 điểm): Trong tháng 9 nhà bạn Nam dùng hết 120 số điện. Hỏi nhà bạn Nam phải trả hết bao nhiêu tiền điện, biết giá điện được qui định như sau:
- Giá tiền cho 50 số đầu tiên là: 1 678 đồng/ 1 số.
- Giá tiền cho 50 tiếp theo (từ số 51 đến số 100) là: 1 734 đồng/ 1 số.
- Giá tiền cho 100 tiếp theo (từ số 101 đến số 200) là: 2 014 đồng/ 1 số.
Bài 4(1,5 điểm):
Một phòng họp hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Biết rằng cứ 5m2 người ta xếp vào đó 4 cái ghế sao cho đều nhau và kín phòng họp.
a) Tính diện tích của phòng họp?
b) Hỏi người ta đã xếp vào phòng họp đó bao nhiêu cái ghế?
Bài 5(0,5 điểm): So sánh 3111 và 1714
Hình chữ nhật ABCD có AB 15cm . ,BC 7cm Các điểm M,N trên cạnh AB, CD sao cho b) x – 15 = -21 d) 17 – (2 + x) = 3 f) (6 + x) – (17 – 21) = -25 . Nối DM , BN ta được hình bình hành MBND (như hình vẽ). Tính: AM CN 4cm a) Diện tích hình bình hành MBND b) Tổng diện tích hai tam giác AMD vàBCN .
Hình bình hành ABCD có độ dài 2 cạnh liên tiếp AB=3cm, BC=2cm thì có chu vi là: A.5cm B.6cm C.12cm D.10cm
1.hình bình hành ABCD có AB= 8cm , AD = 4 cm . Khi đó đọ dài CB và chu vi hình bình hành là :
2. số 4568 = 4 x 103 + 5x 10 2 + 6 x 10 + 8 x 10n vậy n thuộc giá trị nào : A. 0 B.1 C. 3 D. 4
3 . một số a : 15 dư 8 vậy số đó chia 5 dư bao nhiêu : A. 1 B. 2 C.3 D.4
Cho hình bình hành có độ dài hai cạnh là 10cm và 6cm. Chu vi hình bình hành là :
A. 16cm B. 60cm
C. 32 cm D. 68cm
Hình bình hành ABCD có chu vi là 80cm, độ dài cạnh AB = 25 cm . Vậy độ dài BC là
A. 15 cm C. 40Cm
C. 55cm D. 28cm
Hình bình hành ABCD có cạnh AB 5 3 BC. Biết cạn AB dài hơn cạnh BC là 1dm.Tính chu vi hình bình hành đó
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8}
B. A = {x ∈ N| x < 8}
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}
D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}
Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?
A. 16
B. 12
C. 5
D. 8
Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 101 B. 114 C. 305 D. 303
Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 120
B. 195
C. 215
D. 300
Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22 .(8 – 3) (cm) là:
A. 160cm2
B. 400cm2
C. 40cm2
D. 1600cm2
Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 40cm2
B. 60cm2
C. 80cm2
D. 100cm2 Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai cạnh đối song song với nhau
C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật
D. Bốn cạnh bằng nhau
Câu 9: ƯCLN(12; 24; 6) bằng:
A. 12
B. 6
C. 3
D. 24
Câu 10: T ng 21 + 43 + 2012 chia hết cho số nào sau đây:
A. 3
B. 9
C. 5
D. 7 2
Câu 11: Cách phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng?
A. 300=22 .3.25
B. 300=3.4.52
C. 300=2.3.5.10
D. 300=22 .3.52
Câu 12: Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. Một kết quả khác
Câu 13: (2 đ)Thực hiện tính:
a) 5 2 .2 – 3 2 .4
b) 58.75 + 58.50 – 58.25
c) 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6 + (9 – 7)3 ]}:15
d) (-23) + 13 + ( - 17) + 57
Câu 14: (1,5 đ) Tìm x biết:
a) 12.x – 64 = 25
b) 36 – x : 2 = 16
c) 24 x ; 36 x ; 160 x và x lớn nhất.
d) (2x^1) =125
Câu 15: (1,5 đ) Trong một bu i đồng diễn thể dục có khoảng 200 đến 300 học sinh tham gia. Thầy t ng phụ trách xếp thành các hàng 10, 12, và 15 người đều vừa đủ. Tính số học sinh tham gia bu i đồng diễn thể dục?
Câu 16: (1,0 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 12m , chiều rộng 9m. a)Tính diện tích nền nhà b)Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 30cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
Câu 17: (1 đ) a) Tìm số nguyên x,y biết: (x 3).(y 1) 15
b) Cho M = 1+ 3+3 2 + 3 3 + 3 4 + …+ 3^99 + 3^100 .
Tìm số dư khi chia M cho 13, chia M cho 40
Câu 79: Cho các hình bình hành ABCD,FBCE,AFED (hình vẽ bên). Tính diện tích hình bình hành FBCE biết diện tích hình bình hành ABCD là 48cm^2 và độ dài cạnh Dc gấp 3. lần độ dài cạnh EC . C. 10m² A. 12m². B. 14m² D. 16m².
Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21
Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 1.5: Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là: A. 19 B. 17 C. 23 D. 21
Câu 1.6: Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là: A. 300 B. 130 C. 279 D. 282
Câu 1.7: Cho A = 201320120. Giá trị của A là: A. 0 B. 20132012 C. 1 D. 2013
Câu 1.8: Số ước chung của 360 và 756 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 1.9: Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là: A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2
Câu 1.10: Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 1