Câu 1. (2,5 điểm) Cho hai tập hợp và
a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử?
M = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 }
N = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}
b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
c) Điền các kí hiệu ; ; vào các ô vuông sau:
2 □ M; 10 □ M; 0 □ N; N □ M
viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó.
C ={ xeN/x =m. (m+1)với m = 0; 1; 2; 3; 4}
Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử
D={ xeN/ x:6,x:8,x<50}
F={xeZ/|x|<5}
Giúp mình với mọi người
Câu 1: Cho A = {x N/ 12 < x < 16}. Tập hợp A được viết bằng cách liệt kê các phần tử là:
A. {12; 13; 14; 15; 16} B. {13; 14; 15} C. {13; 14; 15; 16} D. {12; 13; 14; 15}
Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = { x N / 0 < x < 20 } là:
a) 18 phần tử b) 19 phần tử c) 20 phần tử d) 21 phần tử
Câu 3: Kết quả của phép tính 34.33 là:
a) 3 b) 37 c)312 d) 1
Câu 4: Kết quả của phép tính 99: 95 là:
a) 914 b) 945 c)94 d) 184
Câu 5: Kết quả của phép tính 5. 42 -18: 32 là:
a) 3 b) 37 c)78 d) 80
Câu 6: Cho các số: 2790, 3402, 4580, 2130.Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9
a) 2790 b) 3402 c)4580 d) 2130
Câu 7: ƯC(4, 6) = ?
a. { 1; 2; 3; 4} b. { 1;3; 4} c. {1; 2 } d. { 2; 4 }
Câu 8: BC(4, 6) = ?
a. { 0; 4; 6;….} b. { 0; 12; 24;…..} c. { 0; 6;12;… } d. { 12 }
Câu 9: ƯCLN( 30;45) = ?
a) 10 b) 15 c)30 d) 45
Câu 10: BCNN(30;45) = ?
a) 90 b) 15 c) 30 d) 45
Câu 11: Kết quả của phép tính (-13) + (-28) là:
a. -41 b. -31 c. 41 d. -15
Câu 12: Kết quả của phép tính 26 + (-10) là:
a. 36 b. -36 c. 16 d. -16
Câu 13: Kết quả của phép tính (-17) – (-28) là:
a. 11 b. -11 c. 45 d. -45
Câu 14: Một quyển vở 200 trang có giá 18 nghìn đồng. Với số tiền 350 nghìn đồng bạn Huyền
mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
A. 15. B. 19. C. 20 . D. 18
Câu 15: Một tàu cần chở 1200 hành khách. Mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi
tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết chỗ hành khách đó?
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14 .
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Tất cả các số nguyên tố có một chữ số là .
A. 1;3;5;7 . B. 3;5;7 . C. 2;3;5;9. D. 2;3;5;7 .
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = {x ∈ N / 9 < x < 13}
Chọn câu đúng
A. A = {10; 11; 12}
B. A = {9; 10; 11}
C. A = {9; 10; 11; 12; 13}
D. A = {9; 10; 11; 12}
Câu I. (1,5 điểm)
1. Cho A = { x ∈ N, 4 ≤ x < 8}
a) Liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b) Điền ký hiệu: ∈; ∉; ⊂
5 ⬜ A ; A ⬜ N
2. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
Cho tập hợp A = { 1; 2; 3; 4; 5 }
a) Liệt kê các tập con có 1 phần tử của A
b) Liệt kê các tập con có 2 phần tử của A
c) Liệt kê các tập con có ít nhất 2 phần tử của A
d) Đếm số tập con của A
liệt kê các phần tử sau rồ tính tổng của chúng
M={xeZ/-7<x<_5
liệt kê các phần tử sau rồ tính tổng của chúng
M={xeZ/-7<x<_5