Câu 11: Sống giản dị có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi người ?
A. Được mọi người giúp đỡ. B. Được mọi người chia sẻ khó khăn.
C. Được mọi người yêu mến. D. Được mọi người tin yêu, kính trọng.
Câu 12: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào nói về đức tính giản dị?
A. Làm việc gì cũng sơ sài, cẩu thả B. Khách sáo, kiểu cách
C. Đối xử chân thành, cởi mở D. Tổ chức sinh nhật linh đình
Câu 13: Biểu hiện của giản dị là:
A. Cầu kì, kiểu cách. B. Qua loa, đại khái.
C. Gọn gàng, ngăn nắp. D. Cẩu thả, luộm thuộm.
Câu 14: Hành động nào sau đây không trái với phẩm chất trung thực:
A. Bác sĩ dấu bệnh hiểm nghèo của bệnh nhân. B. Đi học trễ lấy lí do xe hư để thầy cô không buồn.
C. Dấu bài kiểm tra điểm kém để mẹ khỏi buồn. D. Dấu khuyết điểm của bạn thân để bạn khỏi buồn.
Câu 15: Hành động nào sau đây không phải là trung thực?
A. Nói dối kẻ thù. B. Nhận lỗi thay bạn. C. Nói đúng sự thật. D. Dũng cảm nhận lỗi.
Câu 16: Em tán thành với quan điểm nào dưới đây về tính trung thực?
A. Phải trung thực với mọi người và trung thực với chính bản thân mình.
B. Cần phải trung thực trong những trường hợp cần thiết.
C. Có thể nói không đúng sự thật khi không có ai biết rõ sự thật.
D. Chỉ cần trung thực với cấp trên.
Câu 17: Người có hành vi nào dưới đây là thể hiện lòng yêu thương con người?
A. Giúp đỡ tù nhân trốn trại. B. Cho bạn mượn tiền mua thuốc hút.
C. Hỗ trợ người nhập cảnh trái phép. D. Nhắn tin ủng hộ quỹ vắc xin phòng bệnh.
Câu 18: Đối với các hành vi: Cố ý đánh người, giết người chúng ta cần phải làm gì ?
A. Lên án, tố cáo. B. Không quan tâm. C. Làm theo. D. Nêu gương.
Câu 19: Hành vi nào dưới đây thể hiện lối sống không giản dị?
A. Không phân biệt bạn khác giới. B. Không phân biệt giàu, nghèo.
C. Không giao tiếp với người dân tộc. D. Không phân biệt màu da.
Câu 20: Quan điểm nào dưới đây phản ánh ý nghĩa của sống giản dị?
A. Chỉ đem lại lợi ích cho cá nhân hoặc nhóm người nhất định.
B. Đem lại lợi ích cho những nhà lãnh đạo.
C. Là nguyên nhân dẫn đến sự phân biệt đối xử trong xã hội.
D. Góp phần làm cho xã hội dân chủ, văn minh.
11.D ; 12C; 13C; 14D; 15B; 16 A ;17D ; 18A ; 19C; 20D
11. D
12. C
13. C
14. D
15. B
16. A
17. D
18. A
19. C
20. D