Câu 10. Gia tốc rơi tự do trên bề mặt Mặt trăng là g0 và bán kính Mặt trăng là 1740km. Ở độ cao h=
3480 km so với bề mặt Mặt trăng thì gia tốc rơi tự do bằng :
A. 1/9g0 B. 1/3g0 C. 3g0 D. 9g0
Câu 11. Ở độ cao h bằng bao nhiêu thì gia tốc rơi tự do bằng 1/4 gia tốc rơi tự do ở mặt đất. Cho bán
kính trái đất là R: A. h =R B. h =2R C. h =3R D. h =4R
Câu 12. Hai vật có thể coi là chất điểm có khối lượng m1, m2 khoảng cách giữa chúng là r. Nếu m1, m2
tăng lên gấp 2 lần và r tăng 2 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng là
A. tăng 8 lần B. tăng 2 lần C. tăng 16 lần D. không đổi
Câu 13.Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm
A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai chất điểm B. tỉ lệ với khối lượng của hai chất điểm.
C. giảm 4 lần khi khoảng cách tăng gấp đôi D. tỉ lệ nghịch với tích hai khối lượng
Câu 14. Hiện tượng thủy triều sinh ra chủ yếu do:
A. lực hút của mặt trăng. B. lực hút của trái đất.
C. lực hút của mặt trời D. lực hút của các hành tinh khác trong hệ mặt trời.
Câu 15. Trái Đất hút Mặt Trăng với một lực bằng bao nhiêu ? Cho biết khoảng cách giữa Mặt Trăng và
Trái Đất là r =38.107m, khối lượng của Mặt Trăng m=7,37.1022kg, khối lượng Trái Đất M=6,0.1024kg.
A. 20,4.1022N B. 20,4.1021N C. 20,4.1019N
D. 20,4.1020N
Câu 16. Hai tàu thủy có khối lượng bằng nhau 150000 tấn. Khi chúng ở cách nhau 1km, lực hấp dẫn
giữa chúng có giá trị là: A. 0,015N B. 0,15N C. 1,5N D. 15N
Câu 17. Hai vật có khối lượng bằng nhau đặt cách nhau 10cm thì lực hút giữa chúng là 1,0672.10-7
N.Tính khối lượng của mỗi vật: A. 2kg B. 4kg C. 8kg D. 16kg
Câu 18. Hai xe tải giống nhau, mỗi xe có khối lượng 2,0.104 kg, ở cách xa nhau 40 m. Hỏi lực hấp dẫn
giữa chúng là bao nhiêu nếu khoảng cách giữa 2 xe là 80m?
A. 6,67.10-4 N B. 3,335.10-4
N C. 1,.6675.10-5 N D. 4,168.10-6 N
Câu 19. Hai quả cầu mỗi quả có khối lượng 200 kg, bán kính 5 m đặt cách nhau 100m. Biết G=6,67.10-
11Nm2
/kg2 hấp dẫn giữa chúng lớn nhất bằng:
A. 2,668.10-6 N B. 2,668.10-7 N C. 2,668.10-8 N D. 2,668.10-9 N
Câu 20. Gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g0 = 9,8 m/s2
.Vậy gia tốc rơi tự do ở độ cao gấp 4 lần bán kính
Trái đất là bao nhiêu? A. 1,60 m/s2 B. 0,61 m/s2 C. 0,39 m/s2 D. 0,25 m/s2
Câu 21. Gia tốc tự do ở mặt đất là g = 9,8m/s2 và bán kính trái đất là 6400km. Ở dộ cao h = 3200 km
so với trái đất thì gia tốc rơi tự do bằng: A. 4,35m/s2 B. 9,79m/s2 C. 10m/s2 D.
11m/s2
Câu 22.Vật khối lượng 1kg ở trên mặt đất có trọng lượng 10N . Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm
trái đất 2R (R là bán kính trái đất ) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu ?
A. 1N B. 2,5N C. 5N D.10N
Tìm tỉ số giữa gia tốc rơi tự do ở độ cao h bằng 1/9 bán kính Trái đất so với gia tốc rơi tự do ở sát mặt đất.
Bài 8.Tìm gia tốc rơi tự do ở độ cao h = R (R là bán kính Trái Đất ) . Biết gia tốc rơi tự do ở gần mặt đất là 9,8 m/s2.
Trên hành tinh X , gia tốc rơi tự do chỉ bằng 1/4 gia tốc rơi tự do trên trái đất. Vậy nếu thả vật rơi từ độ cao h trên trái đất mất thơig gian là t thì cũng ở độ cao đó vật sẽ rơi trên hành tinh X mất bao lâu?
A. 4t
B. 2t
C. t/2
D. t/4
Trên hành tinh X , gia tốc rơi tự do chỉ bằng 1/4 gia tốc rơi tự do trên trái đất. Vậy nếu thả vật rơi từ độ cao h trên trái đất mất thơig gian là t thì cũng ở độ cao đó vật sẽ rơi trên hành tinh X mất bao lâu?
A. 4t
B. 2t
C. t/2
D. t/4
Câu 1. Bán kính Trái Đất là R = 6, 4.10^3 km, tại một nơi có gia tốc rơi tự do bằng một phần ba gia tốc rơi tự do trên mặt đất, độ cao h của nơi đó so với mặt đất là:
A. 4,685.10^3 km B. 2,65.10^3 m C. 4685.10^3 m D. 6,40.10^3 km
Câu 2. Một vật khối lượng m = 500 g đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là u = 0,1. Vật bắt đầu được kéo bằng một lực F = 2,5 N có phương nằm ngang. Lấy g = 10 m/s^2, gia tốc của vật là:
A. 4,1 m/s^2 B. 4 m/s^2 C. 0,4 m/s^2 D. 3,0 m/s^2
Câu 3. Vật có khối lượng 200 g chuyển động tròn đều với chu kì 2 s, trên quỹ đạo có bán kính 20 cm. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là:
A. 0,13 N B. 6,3 N C.4 N D. 0,4 N
Câu 4. Ở độ cao bằng một nửa bán kính Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất. Biết gia tốc rơi tự do mặt đất là 10 m/s^2 và bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của vệ tinh là:
A. 5824 m/s B. 6732 m/s C. 6000 m/s D. 6532 m/s
Câu 5. Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 32 cm, khi bị nén lò xo dài 30 cm và lực đàn hồi của nó bằng 8,0 N. Hỏi khi bị nén để lực đàn hồi của lò xo bằng 28 N thì chiều dài của nó bằng:
A. 37 cm B.47 cm C. 27 cm D. 25 cm
Câu 6. Cho biết khối lượng của Trái Đất là M = 6,02.10^24 kg, khối lượng của một hòn đá là m = 150 kg, gia tốc rơi tự do g = 9,80 m/s^2. Hòn đá hút Trái Đất một lực là:
A. 5,9.1025 N B. 2,36.1025 N C. 1470 N D. 14,70 N
Câu 7. Mỗi tàu thuỷ có khối lượng 2.10^5 tấn. Khi ở cách nhau 1,5 km, lực hấp dẫn giữa hai tàu thuỷ đó là:
A. 2,7.10N B. 1,1858 N C. 107,8 N D. 1,3.10N
Câu 8. Một vật có khối lượng 1 kg đang nằm yên thì được kéo trượt trên sàn nằm ngang bằng lực 5 N. Biết sau 5s thì vật có vận tốc 3 m/s. Cho g = 10 m/s^2. Hệ số ma sát trượt là:
A. 0,44 B. 0,01 C. 0,2 D.0,1
Câu 9. Muốn lò xo có độ cứng k = 100 N/m giãn ra một đoạn 20 cm, | lấy g = 10 m/s2 thì phải treo vào lò xo một vật có trọng lượng bằng:
A. 20 N B. 10^3 N C. 10^2N D. 0,1 N
Câu 10. Một ô tô có khối lượng 1,5 tấn, chuyển động trên đường nằm ngang. Hệ số ma sát của xe là 0,01. Biết lực kéo của động cơ song song với mặt đường. Để ô tô chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s thì động cơ phải tạo ra lực kéo là . Lấy g = 10 m/s^2.
A. 450 N B. 500 N C. 400 N D. 250 N
Cho bán kính Trái Đất 6400 km và gia tốc rơi tự do ở sát mặt đất bằng 9 , 81 m / s 2 . Cho G = 6 , 67 . 10 - 11 N m 2 / k g 2 . Tính gia tốc rơi tự do ở độ cao bằng 1/4 bán kính Trái Đất.
A. 2,45 m / s 2
B. 6,28 m / s 2
C. 7,85 m / s 2
D. 12,26 m / s 2
Tính gia tốc rơi tự do của một vật ở độ cao h = 5R ( R = 6400km), biết gia tốc rơi tự do tại mặt đất là 10m/ s 2
A. 0,8m/ s 2
B. 0,48m/ s 2
C. 0,28 m/ s 2
D. 0,38 m/ s 2
Tính gia tốc rơi tự do của một vật ở độ cao h = 5R ( R = 6400km), biết gia tốc rơi tự do tại mặt đất là 10 m / s 2 .