Oxit axit: CO2, N2O5, SO3, P2O5.
Oxit bazo: Na2O, BaO, FeO.
=> Chọn B
Oxit axit: CO2, N2O5, SO3, P2O5.
Oxit bazo: Na2O, BaO, FeO.
=> Chọn B
Câu 1. Hoàn thành các phương trình hóa học cho các trường hợp sau:
1/.CO2 + NaOH. 2/ H2SO4 + Fe(OH)3. 3/ Ca(OH)2 + K2CO3. 4/ FeCl2 + AgNO3.
5/ Mg + H2SO4 6/ Na2O + SO3 7/ FeO + H2SO4 5/ CaCO3 + H2SO4
Cho các oxit sau CO2 SO2 CaO Na2O CuO Fe2O. oxit nào tác dụng được với nước, với dd NaOH, với dd HCl (H2SO4 loãng), cới CaO, với SO2. viết cả PTHH xảy ra
- cho những oxit sau : SO3, CO2,NO , CaO, MgO. Hãy cho biết Oxit nào tác dụng được các chất sau. viết các PTHH. nếu có:
A. H2O B. dd Axit HCL C. dd NaOH
Câu 53. Kim loại X tác dụng với HCl loãng giải phóng khí Hiđro. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Ca và Al
B. Mg và Fe
C. Na và Mg
D. Al và Cu
Câu 54. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là?
A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2
B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2
C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3
D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2
Câu 55. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.
A. Na2CO3 và HCl
B. AgNO3 và BaCl2
C. K2SO4 và BaCl2
D. NaOH và Fe(NO3)3
Câu 56. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. NaHSO3 D. CaCl2
Câu 57. Dãy gồm các chất phản ứng được với H2SO4 đặc nóng
A. Ag, Mg(OH)2, CaO và Na2CO3
B. Fe, Cu(OH)2, CO2 và Na2SO4
C. Ag, CO2, P2O5 và Na2SO4
D. Au, Mg(OH)2, P2O5 và S
1. Cho Mg bột nhôm dư vào 500ml dung dịch axit sunfric loãng phản ứng thu được 3,36 lít hiđro thoát ra ở ( đktc)
a, viết phương trình phản ứng sảy ra
b, tính khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng
c, tính nồng độ mol của dd axit đã đùng
2. Cho những oxit sau : SO3, CO2,NO , CaO, MgO. Hãy cho biết Oxit nào tác dụng được các chất sau. viết các PTHH. nếu có:
A. H2O B. dd Axit HCL C. dd NaOH
Cho các chất sau Al, Fe(OH)3, P2O5, Na2O, SO3, K2SO4, KOH, NaCl, CaCO3, Ag ; chất nào tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4 loãng . Viết PTHH ( nếu có )
Điện phân hoàn toàn 2,55g bột nhôm oxit nóng chảy. Khí thu được đủ đốt cháy hết lượng cacbon là:
A. 0,35g
B. 0,45g
C. 0,56g
D. 0,46g
Câu 2: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí CO,CO2(Đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2, thu được muối duy nhất không tán,có khối lượng 10g. 1.Nồng độ mol củadd Ca(OH)2 là:
A. 2M
B. 1M
C. 1,2M
D. 0,9M
2. Thành phần % theo thể tích CO2 trong hỗn hợp ban đầu
A. 20%
B. 50%
C. 15%
D. 35%
Câu 3: Đốt chát phot-pho trong bình chứa 6,72 lít O2 đktc, thu được 14,2g điphotphopentaoxit. Khối lượng phot-pho tham gia phản ứng là:
A. 8,1g
B. 6,8g
C. 7,4g
D. 6,2g
Câu 4: Cho 268,8 lít (đktc) hỗn hợp khí CO và H2 khử sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao. Khối lượng sắt thu được là
A. 448g
B. 462g
C. 521g
D. 428g
Câu 5: Phân tử khối của hợp chất X là 80 và thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố trong hợp chất là 40%S và 60%O. CTPT của hợp chất là:
A. SO2
B. SO3
C. S2O3
D. S3O2
Câu 6: Người ta thường dùng vôi sống CaO mới mừng để hút nước, làm khô một số chất. Không thể dùng CaO để làm khô khí nào sau đây
A H2
B. O2
C. SO2
D. N2
có 4 lọ hóa chất không nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong các chất na2o, p2o5, mgo, cuo. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất trên.
giúp mình với ạ, mình cảm ơn
Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch ( không phản ứng với nhau )
1. \(CuSO_4\) và \(HCl\) 3. \(KOH\) và \(NaCl\)
2. \(H_2SO_4\) và \(Na_2SO_3\) 4. \(MgSO_4\) và \(BaCl_2\)
A. ( 1;2 ) B. ( 3;4 ) C. ( 1;3 ) D. ( 2;4 )
Bài 1: Dẫn từ từ 1,568l khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4 gam NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3.
a) Chất nào đã lấy dư và dư là bao nhiêu (lít hoặc gam)?
b) hãy xác định khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Bài 2: Cho 15,5 gam natri ôxit Na2O tác dụng với nước, thu được 0,5l dung dịch bazơ.
a) Viết phương trình hóa học và tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được.
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20%, có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch bazơ nói trên.