Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
a) A = a x (b + 1)
B = b x (a + 1) (với a > b)
b) A = 28 x 5 x 30
B = 29 x 5 x 29
Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6
b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8
c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7
Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây:
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)
c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30
Bài 4: Tìm X:
a) X x 6 = 3048 : 2
b) 56 : X = 1326 – 1318
Bài 5: Với 8 chữ số 8, hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.
Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.
Bài 7: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.
Bài 8: Từ 3 chữ số 2, 3, 8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A. Từ 2 chữ số 2,8 ta lập được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B. Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng 750.
Bài 9: Từ 3 chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số (mỗi chữ số không được lặp lại)
Bài 10: Viết số gồm:
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)
Bài 1: Viết số gồm
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)
1/ 2hm5dam = ...m.
2/số liền sau của số 15489 là ...
3/ số gồm 6 chục nghìn, 4 nghìn , 7 trăm 9 đơn vị là ...
4/ một hình vuông có chu vi là 24 cm. diện tích hình vuông đó là :...
5/ hình chữ nhật có nửa chu vi là 20cm,chiều rộng là 8cm .- chiều dài của hình chữ nhật đó là:..
6/ đặt cột dọc : 72816:7
7/ a] tính: 12929+ 56480 :8 =.... b] tìm a : 54258:a = 6=.....
Ai làm nhanh mik tick cho nha ;Các bạn nhớ bài 4/ đặt phép tính nha ,và bài 5 nữa, bài 6 thì nhớ đặt cột dọc nha
1/ 7hm 5dm =....m
2/ số liền sau của số 15489 là :.....
3/ số gồm 6 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm ,9 đơn vị là:....
4/ một hình tròn có đường kính là 60cm, thì bán kính là:...
5/ một hình vuông có cạnh là 9cm.diện tích hình vuông đó là:.....
6/hình chữ nhật có chiều dài 14cm,chiều rộng là 8cm.- chu vi của hình chữ nhật là :......
7/ đặt tính rồi tính: 72816 :7
8/ a. tính: 12929+ 56: 8 =....... 8/b. tìm a : 54258:a=6
ai nhanh mik tick cho
lưu ý : các bạn làm 5 và 6 nhớ làm phép tính nha, còn bài 7 nhớ đặt cột dọc
Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là:
A. 75242
B. 78342
C. 57242
D. 73842
Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là
A. 75242
B. 78342
C. 57242
D. 73842
Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:
Cau 1
số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 9 chục và 3 đơn vị được viết là
Câu 2:
Số gồm 4 nghìn, 8 trăm, 7 chục và 9 đơn vị được viết là
Câu 3:
Cho dãy các số: 3672; 3671; 3670; ...
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Số liền sau số 2465 là
Câu 5:
Thương của số liền trước số 973 và 9 là
Câu 6:
Hiệu của số liền sau số 786 và 154 là
Câu 7:
Một hình vuông có cạnh là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số với đơn vị đo là đề-xi-mét. Chu vi của hình vuông đó là dm.
Câu 8:
Một hình vuông có cạnh là số lớn nhất có 1 chữ số với đơn vị đo xăng-ti-mét. Chu vi của hình vuông đó là cm.
Câu 9:
Một cửa hàng có 18 can dầu, mỗi can đựng 8 lít dầu. Cửa hàng đã bán 42 lít dầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Cửa hàng còn lại số lít dầu là lít.
Câu 10:
Tính: