Câu 1: Bản chất của vaccine là gì? Tại sao các bác sĩ thường khuyên chúng ta nên tiêm phòng vaccine và tăng cường sức đề kháng để vượt qua các bệnh do virus gây nên?
giúp em
1.Kể một số biện pháp chống dịch bệnh do virut và vi khuẩn gây nên
2.Kể tên một số bệnh có thể được phòng bệnh bằng việc tiêm vaccine
3.Em đã được tiêm những loại vaccine nào ?
4.Khi sử dụng thuốc kháng sinh để điều trị bệnh ở người chúng ta cần lưu ý điều gì?
Tại sao các bác sĩ thường khuyên chúng ta nên tiêm phòng vaccine tăng cường sức đề kháng để vượt qua các bệnh do virus gây nên?
Câu 23: Đâu là biện pháp hiệu quả nhất để phòng bệnh do virus?
A. Có chế độ dinh dưỡng tốt để tăng khả năng miễn dịch của cơ thể, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch
B. Thường xuyên tập thể dục và sinh hoạt điều độ
C. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với người khác
D. Tiêm vaccin đúng thời điểm
mình sẽ like nha :
Em hãy kể tên một số bệnh do virus gây ra có thể phòng tránh bằng cách tiêm
phòng vaccine.
Câu 1: Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Trồng hoa với quy mô lớn trong nhà kính.
B. Nghiên cứu vaccine phòng chống virus corona trong phòng thí nghiệm.
C. Sản xuất muối ăn từ nước biển bằng phương pháp phơi cát.
D. Vận hành nhà máy thủy điện để sản xuất.
Câu 2: Vật nào sau đây gọi là vật không sống?
A. Con kiến
B. Than củi
C. Cây chanh
D. Virus
Câu 3: Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên?
A. Nghiên cứu sự khác nhau giữa văn hóa Việt Nam và văn hóa Trung Quốc
B. Nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển của động vật
C. Nghiên cứu sự lên xuống của thủy triều
D. Nghiên cứu cách thức sản xuất phân bón hóa học
Câu 4: 3 km bằng bao nhiêu dm?
A. 3000 dm
B. 300 dm
C. 30 dm
D. 30000 dm
Câu 5: Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của thước trong hình
A. GHĐ là 10 cm và ĐCNN là 1mm
B. GHĐ là 20 cm và ĐCNN là 1cm
C. GHĐ là 100 cm và ĐCNN là 1cm
D. GHĐ là 10 cm và ĐCNN là 0,5 cm
Câu 6: Để đo chiều dài của sân trường loại thước thích hợp là
A. thước dây có GHĐ là 2m và ĐCNN 1mm
B. thước thẳng có GHĐ là 1m và ĐCNN 1mm
C. thước cuộn có GHĐ là 10 m và ĐCNN 1cm
D. thước kẻ có GHĐ là 30 cm và ĐCNN 1mm
Câu 7: Trên vỏ một hộp mứt tết có ghi 750g, con số này có ý nghĩa gì?
A. Khối lượng của mứt trong hộp
B. Khối lượng cả mứt trong hộp và vỏ hộp
C. Sức nặng của hộp mứt
D. Thể tích của hộp mứt
Câu 8: Để đo thời gian của vận động viên chạy 100 m, loại đồng hồ thích hợp nhất:
A. Đồng hồ để bàn
B. Đồng hồ bấm giây
C. Đồng hồ treo tường
D. Đồng hồ cát.
Câu 9: Tìm GHĐ và ĐCNN ( tính thang 0C) của nhiệt kế trong hình
A. GHĐ là 1200C và ĐCNN là 20C B. GHĐ là 500C và ĐCNN là 20C C. GHĐ là 1200C và ĐCNN là 10C D. GHĐ là 500C và ĐCNN là 10C |
|
Câu 10: Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế thường dùng?
A. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí
C. Hiện tượng nóng chảy của các chất
D. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
Câu 11. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là
A. vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
B. vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
C. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.
D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vặt thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.
Câu 12. Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao.
B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhóm.
C. Nhôm, muối ăn, đường mía.
D. Con dao, đôi đũa, muối ăn,
Câu 13. Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của khí carbon dioxide?
A. Chất khí, không màu.
B. Không mùi, không vị.
C. Tan rất ít trong nước,
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dụng dịch calcium hydroxide).
Câu 14. Để phân biệt 2 chất khí là oxygen và carbon dioxide, em nên lựa chọn cách nào dưới đây?
A. Quan sát màu sắc của 2 khí đó.
B. Ngửi mùi của 2 khí đó.
C. Oxygen duy trì sự sống và sự chảy.
D. Dẫn từng khí vào cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là oxygen, khí làm tắt nến là carbon dioxide.
Câu 15. Chất nào sau đây chiếm khoảng 0,03% thể tích không khí?
A.Nitrogen.
B.Oygen.
C. Sunfur diode.
D. Carbon dioxide.
Câu 16. Hiện tượng nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ
A. Tạo thành mây
B. Gió thổi
C. Mưa rơi
D. Lốc xoáy
Câu 17. Sử dụng năng lượng nào gây ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?
A. Điện gió.
B. Điện mặt trời.
C. Nhiệt điện.
D. Thuỷ điện.
Câu 18. Sắt được dùng để chế tạo vật thể nào sau đây:
A. cầu, máy móc, bóng đèn
B. cốc, chai, lưỡi dao
C. cốc, cầu, chai
D. cầu, máy móc, lưỡi dao
Câu 19. Tính chất nào sau đây có thể quan sát được mà không cần đo hay làm thí nghiệm để biết?
A. Tính tan trong nước
B. Khối lượng riêng
C. Màu sắc
D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 20. Gang và thép đều là hợp kim tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon, gang cứng hơn sắt, Vì sao gang ít sử dụng trong các công trình xây dựng?
A.Vì gang được sản xuất ít hơn thép.
B. Vị gang khó sản xuất hơn thép.
C. Vì gang dẫn nhiệt kém hơn thép.
D. Vì gang giòn hơn thép.
Câu 21. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?
A. Thuỷ tinh..
B. Thép xây dựng.
C. Nhựa composite.
D. Xi măng.
Câu 22. Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hóa thạch?
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C Khí tự nhiên.
D. Ethanol.
Câu 23. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng gas.
B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất,
C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất.
D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide.
Câu 24. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu?
A. Gạch xây dựng.
B. Đất sét,
C. Xi măng.
D. Ngói.
Câu 25. Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là
A. vật liệu.
B. nguyên liệu.
C. nhiên liệu.
D. phế liệu.
Câu 26. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa gạo.
B. Ngô.
C. Mía.
D. lúa mì.
Câu 27. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Gạo.
B. Rau xanh.
C.Thịt.
D. Gạo và rau xanh.
chiều mình nộp nha.ai xong và đúng mik cho like là đúng
- Giải thích một số hiện tượng thực tế về bệnh do nguyên sinh vật gây ra.
- Đề xuất được các biện pháp phòng tránh các bệnh do virus gây ra
Giúp mình với, cần gấp nha mọi người
Câu 3 Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm vi khuẩn:
(1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn.
(2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh
(3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách.
(4) Dùng kháng sinh đủ thời gian.
(5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm vi khuẩn.
Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất:
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (5).
C. (2), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (4).
Câu 21: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm khuẩn là:
1. Chỉ sử dụng kháng sinh khi bị bệnh nhiễm khuẩn
2. Lựa chọn đúng kháng sinh
3. Dùng đúng liều, đúng cách phù hợp với thể trạng từng người
4. Sử dụng đủ thời gian
5. Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm khuẩn
Hãy chọn đáp án đúng nhất
A. 1,2,3,4,5
B. 1,2,5
C. 2,3,4,5
D. 1,2,3,4