Câu 1: Một phân tử ADN có chiều dài 4080 A0 và có A = 2G.
a) Tính tổng số Nu của ADN và tính số Nu từng loại của ADN.
b) Tính số chu kì xoắn của ADN
Câu 2: Một gen có 2346 liên kết hiđro. Hiệu số giữa Ađênin của gen với một loại
Nu khác bằng 20% tổng số Nu của gen đó.
a) Tính tổng số Nu của ADN và tính số Nu từng loại của ADN.
b) Tính số chu kì xoắn của ADN.
Câu 1 :
a) Tổng sô nu : \(N=\dfrac{4080.2}{3,4}=2400\left(nu\right)\)
Có \(\left\{{}\begin{matrix}A=2G\\A+G=\dfrac{N}{2}=1200\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=800\left(nu\right)\\G=X=400\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
b) Số chu kì xoắn : \(C=\dfrac{N}{20}=120\left(chukì\right)\)
Câu 2 :
a) Hiệu số giữa A vs 1 loại khác = 20%
-> A - G = 20% (ko thể là T vì A = T nên A - T = 0)
Có \(\left\{{}\begin{matrix}A-G=20\%\\A+G=50\%\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=35\%\\G=X=15\%\end{matrix}\right.\)
Lại có 2346 liên kết Hidro -> 2A + 3G = 2346
=> \(2.\%A.N+3.\%G.N=2346\)
=> \(N=\dfrac{2346}{2.\%A+3.\%G}=2040\left(nu\right)\)
Số nu từng loại : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=35\%.N=714\left(nu\right)\\G=X=15\%.N=306\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
b) Số chu kì xoắn : \(C=\dfrac{N}{20}=102\left(chukì\right)\)
Câu 1:
a) N= \(\dfrac{4080.2}{3,4}\)= 2400(nu)
=> 2A+2G=2400
Mà A=2G
=> 2.2G+2G=2400
<=> 6G=2400
<=> G=X=400 (nu)
=> A=T=2G=2.400=800(nu)
b)C=\(\dfrac{2400}{20}\)=120
Câu 2:
a) Theo đề, ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}A+G=50\%\\A-G=20\%\end{matrix}\right.\)
=> A=T=35%; G=X=15%
Mà H=2A+3G=2346
=> 2.35%+3.15%=2346
<=> 115%=2346
Ta có N=100%=\(\dfrac{2346.100}{115}\)=2040(nu)
Vậy A=T=\(\dfrac{2040.35}{100}\)=714(nu)
G=X=\(\dfrac{2040.15}{100}\)=306(nu)
b) C=\(\dfrac{2040}{20}\)=102