\(1,\\ a,=10x^2y\\ b,=x^2+7x\\ 2,\\ =x\left(3y+11z\right)\)
\(1,\\ a,=10x^2y\\ b,=x^2+7x\\ 2,\\ =x\left(3y+11z\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 3xy +11xz
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
Câu 2 thực hiện phép tính
a. x + 2² - x - 3 (x + 1)
b. x³ - 2x² + 5x - 10 : ( x - 2)
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua cạnh OA.
a. Chứng minh tứ giác ADCE là hình chữ nhật
b. Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE
c. cho AB = 10 cm BC = 12 cm. Tính diện tích tam giác OAB
cíu tớ với
Phan tích đa thức sau thành nhân tử: 3xy+11xz
Câu 56:Đa thức x(x – 7) + (7 – x)2 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x - 7)(2x + 7) B. (x - 7)(2x - 7) C. 7(x - 7) D. (x - 7)(x + 7)
Câu 57:Phân tích đa thức x2 – 16 – 4xy + 4y2 thành nhân tử ta được:
A. (x – 2y + 4)(x + 2y + 4) B. (x – 2y + 4)(x – 2y – 4)
C. (x – 2y + 4)(x + 2y + 4) D. Không phân tích được
Câu 58:Đa thức (x – 4)2 + (x – 4) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 4)(x – 4) B. (x – 4)(x – 3) C. (x + 4)(x + 3) D. (x – 4)(x – 5)
Câu 1
Thực hiện các phép tính:
a.3x2y ( 5xy - 3xy2 +2xy2 )
b.( 2x - y)( 6x2 + 3xy -1).
c.(4x3 y4- xy): xy.
Câu 2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 +6x
b. 9x2 – 1.
c. x2+2xy – 9+ y2
d. x2 - y2 -x + y
1, Làm tính nhân : 3xy(x^2-2xy+5)
Phân tích đa thức thành nhân tử : x^2+2xy-25+y^2
Câu 1
a,làm tính nhân:2x.(3x^2—4x)
b,phân tích đa thức sau thành nhan tử:4x—12y
Câu 2
a, tinh nhanh:2016^2—2016^2
b,thực hiện phép tính sau:1/x—2 + 1/x+2 — 2x—5/x^2—4 với x khác ±2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) A=2x^2+5xy-3y^2
b) B=x^8-16
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x^2-3xy+2x-6y