Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO2(đktc) và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H8O2
Khi thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y, Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl axetat.
C. Metyl propionat D. Propyl fomat.
Tỉ khối hơi của este no, đơn chức, mạch hở X so với không khí bằng 2,5517. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
Bốn este có công thức phân tử: C3H4O2, C3H6O2, C4H6O2, C4H8O2. Công thức phân tử ứng với 2 este khi bị thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. C3H4O2 và C4H8O2.
B. C3H4O2 và C4H6O2.
C. C3H4O2 và C3H6O2.
D. C4H6O2 và C4H8O2.
Bốn este có công thức phân tử: C3H4O2, C3H6O2, C4H6O2, C4H8O2. Công thức phân tử ứng với 2 este khi bị thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. C3H4O2 và C4H8O2.
B. C3H4O2 và C4H6O2.
C. C3H4O2 và C3H6O2.
D. C4H6O2 và C4H8O2.
Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là:
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C5H10O2
Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 37. Công thức phân tử của X là:
A. C5H10O2.
B. C4H8O2.
C. C2H4O2.
D. C3H6O2.
Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 37. Công thức phân tử của X là:
A. C5H10O2
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hidro là 30. Công thức phân tử của X l
A. C5H10O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C2H4O2