Câu 16. Kết quả của phép tính 1 1 1 3 6 3 − là: A. 1 2 3 − B. 1 2 3 C. 1 2 6 D. 1 2 6 − Câu 17. Phân số 2 n 1+ có giá trị là số nguyên thì tập hợp n là: A. 0;2 B. 0; 2;1 − C. 0; 2;1; 3 − − D. − − 1; 2;1 Câu 18. Số lớn nhất trong các phân số 15 10 1 3 3 12 ; ; ; ; ; 7 7 2 7 4 7 − − − là: 3 2 A. 15 7 − B. 3 4 C. 12 7 − − D. 10
Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21
Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 1.5: Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là: A. 19 B. 17 C. 23 D. 21
Câu 1.6: Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là: A. 300 B. 130 C. 279 D. 282
Câu 1.7: Cho A = 201320120. Giá trị của A là: A. 0 B. 20132012 C. 1 D. 2013
Câu 1.8: Số ước chung của 360 và 756 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 1.9: Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là: A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2
Câu 1.10: Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 1
Chọn 1 đáp án đúng trong các câu sau.
1.
Ư(8) là:
A.{1;2;4;8} B.{0;8;-8;16;-16;..} C.{1;-1;2;-2;4;-4;8;-8} D.{-1;-2;-4;-8}
2.
a) Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng:
A.1 B.0 C.1 số nguyên âm D.1 số nguyên dương
b) Giá trị của (-3)3 là :
A. -27 B.27 C.-9 D.9
Mik cần gấp
1.Cho a,b là các số nguyên có 4 chữ số
a/Tìm gia trị lớn nhất của a+b
b/Tìm giá trị nhỏ nhất a+b
c/ Tìm tổng a+b biết a là số nguyên lớn nhất,b là số nguyên nhỏ nhất
d/ tìm hiệu a-b biết a là số nguyên lớn nhất ,b là số nguyên nhỏ nhất
2.Tìm số nguyên x sao cho x+2019 là số nguyên âm lớn nhất
3. Tìm x thuộc tập hợp số nguyên biết
a/ |x|-14=(-15)-(-27)
b/ |x-28|+7=15
4. Tìm x thuộc tập hợp số nguyên biết
a/(x-4).(x+7)=0
b/(x-5).(x mũ 2 -9)=0
c/(x mũ 2 -7).(x mũ 2 -51)<0
Biết 2/3<x/6<1.Giá trị của số nguyên x thỏa mãn là:
A.5. B.4. C.3. D.2
Gấp akkkk!!!Ai rep mik thì mik tick cho nha.Cảm ơn mn ạ!!
giúp mik với các bạn tốt ơi!Cần gấp lắm:)))))
Thanks và ai có câu trả lời hợp lý mik tick cho nhé!yêu nhiều <3
a) Tìm n thuộc tập hợp số nguyên để A có giá trị nguyên.Biết:(cái này là phân số nha!)
A=n+13n-4
b)Tìm số nguyên x khác 2 để A có giá trị nguyên.Biết:(đây là phân số nốt nha; 2 phân số cộng với nhau đó)
A=x+4x-2 + 2x-5x-2
Câu 1:
a) 1/2.3+1/3.4+1/4.5+...+1/19.20
b) (1/2-1)(1/3-1)(1/4-1)...(1/2017-1)
c) 2017+2017/2+2017/22+2017/23+...+2017/22017
Câu 2 : Tìm số nguyên n để các phân số sau là số nguyên :
a) 5/n+1
b) n-6/n+1
c) 2n+7/n+1
Câu 3 : Cho A =x-1/x+2 (với x là số nguyên)
a) Tìm x để A có nghĩa
b) Tìm x biết A= 2
c) Tìm giá trị của nhỏ nhất của A
Ai bt trả lời giúp mik nhé ^.^ yêu nhiều nhiều
Cảm ơn ................^.^ ^.^ ^.^ ..............!!!.......................@@@@@......................
1/ Cho phân số B =4/n-3. n thuộc Z
a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để phân số B tồn tại?
b) Tìm phân số B biết n=0; n=10; n= -2
2/ Viết tập hợp A các số nguyên n sao cho phân số 32/n có giá trị bằng một số nguyên
3/ Tìm số n thuộc Z để phân số 2n+15/n+1 là số nguyên
4/ Tìm số nguyên x biết
a) x+3/15=-1/3
b) 1/2=x+3/8
5/ C ho a/b=-c/d. CMR
a) a/b=a+c/b+d
b) a+b/c+d=a/c
dấu / có nghĩa là phần
Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 < x 10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên cho ta kết quả: A) 5 B) 6 C) 7 D) 8 Câu 6. Lũy thừa 75 còn ược viết dưới dạng nào sau ây? A) 710 : 72 B) 79 : 76. 72 C) ) 78. 72: 72 D) 712: 73 + 1 Câu 7. Tổng 120120 + 999999 chia hết cho số nào? A) 9 B) 5 C) ) 3 D) 2 Câu 8. Số 3223x chia hết cho 2 và 9 khi x nhận chữ số: A) 0 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 9. Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta ược: A) 2. 22 3 .5 B) 23. 3 3 .5 C) 2. 33 3 .5 D) 2.2 3 3.5 Câu 10. BCNN (3, 29, 50) bằng. A) 4340 B) 4350 C) 4360 D) 4370 Câu 11. N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên, quan hệ nào sau ây là úng? A) Z ∈ N B) Z ⊂ N C) N ∈ Z D) N ⊂ Z Câu 12. Sắp xếp các số 0; -5; 2; -9; -1 từ bé ến lớn ta ược: A) 0; -1; 2; -5; -9 B) -1; -5; -9; 0; 2 C) -9; -5; -1; 0; 2 D) 2; 0; -1; -5; -9
Câu 13. Cho 5 iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng bất kỳ ta có tổng số tia là: A) 10 B) 5 C) 20 D) 1 Câu 14. Cho ba iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng và một iểm bất kỳ không thuộc ường thẳng ó. Tổng số oạn thẳng thu ược là: A) 1 B) 6 C) 3 D) 7 Câu 15. Cho ba iểm P; Q; M sao cho PM + QM = QP khi ó ta nói: A) Điểm P nằm giữa hai iểm Q và M. B) Điểm M nằm giữa hai iểm Q và P. C) Điểm Q nằm giữa hai iểm P và M. D) Không có iểm nào nằm giữa hai iểm còn lại.
10
II. TỰ LUẬN (7 iểm). Bài 1. (1,5 iểm) Thực hiện phép tính: a) 20 : 4 - 4 : 2 + 7 b) 29 – [16 + 3.(47 – 45)] c) 55 : 53 - 2 . 22 Bài 2. (1,5 iểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 3 + x = 5 b) Nếu lấy số x trừ i 3 rồi chia cho 8 thì ược 12. c) 32x. 3 + 73 : 72 = 250 Bài 3. (1,0 iểm) Khối 6 của một trường THCS gồm ba lớp 6A, 6B, 6C có số học sinh tương ứng là 54 em, 42 em và 48 em. Trong buổi tập thể dục giữa giờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp ược. Bài 4. (2,0 iểm) Trên tia Ox lấy iểm A và B sao cho OA = 1cm và OB = 4cm. Trên tia ối của tia Ox lấy iểm C sao cho OC = 2cm. a) Tính ộ dài oạn thẳng AB. b) Chứng tỏ iểm A là trung iểm của oạn thẳng BC. Bài 5. (1,0 iểm) Cho biểu thức A = 5 + 52 + 53 + ...+ 5100 a) Tính A. b) Chứng tỏ A chia hết cho 30.
ai giải hộp với huheo
.......huhu