Câu 1. Cho đoạn văn:
Hôm nay sau bao năm dốc toàn bộ tâm lực dạy dỗ giáo sư Vàng Anh tổ chức thi
nhạc cho những học trò của ông hằng yêu quý Họ là Ve Sầu Dế Mèn gà Trống Vịt Ông
nghe tim đập hồi hộp.
a, Em hãy chép lại đoạn văn trên sau khi đã điền các dấu chấm, dấu phẩy thích hợp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b, Tìm một từ ghép, một từ láy có trong đoạn văn trên.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 2.
a, Em hãy điền một từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống (...) dưới đây.
- Trước lạ sau ...................
- Hẹp nhà ………….. bụng.
- Thức khuya dậy ................
- Áo rách khéo vá, hơn áo lành ……………….... may.
b, Em hãy điền vào chỗ trống (...) r, d hoặc gi để hoàn chỉnh đoạn ca dao, tục ngữ sau:
Chim khôn kêu tiếng ...ảnh ...ang
Người khôn nói tiếng ...ịu ...àng dễ nghe
Đất tốt trồng cây ...ườm ...à
Những người thanh lịch nói ...a ...ịu ...àng.
Câu 3. Phân loại các từ sau theo nghĩa của tiếng Tài:
Tài giỏi, tài nguyên, tài trợ, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa.
a, Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường”.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b, Tài có nghĩa là “tiền của”.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 4. Các câu văn sau thuộc mẫu câu nào?
a, Mấy bạn học trò đứng nép bên người thân. (……………………………….……)
b, Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút. (..…………………………………..)
c, Bác Hồ là vị anh hùng thiên tài của đất nước. (…………………..…………..……)
giúp mình đi mà các bn : >
Mấy bài khác bn tự làm
Câu 2.
a, Em hãy điền một từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống (...) dưới đây.
- Trước lạ sau quen
- Hẹp nhà rộng bụng.
- Thức khuya dậy sớm
- Áo rách khéo vá, hơn áo lành vụng may.
b, Em hãy điền vào chỗ trống (...) r, d hoặc gi để hoàn chỉnh đoạn ca dao, tục ngữ sau:
Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Người khôn nói tiếngdịu dàng dễ nghe
Đất tốt trồng cây rườm rà
Những người thanh lịch nói ra dịu dàng.
Câu 1.
a) Hôm nay, sau bao năm dốc toàn bộ tâm lực dạy dỗ, giáo sư Vàng Anh tổ chức thi
nhạc cho những học trò của ông hằng yêu quý Họ là Ve Sầu, Dế Mèn, gà Trống, Vịt. Ông
nghe tim đập hồi hộp.
b)
- Từ ghép: thi nhạc, tim đập
- Từ láy: dạy dỗ, hồi hộp
Câu 2.
a,
- Trước lạ sau quen
- Hẹp nhà rộng bụng.
- Thức khuya dậy sớm
- Áo rách khéo vá, hơn áo lành vụng may
b,
Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Người khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe
Đất tốt trồng cây rườm rà
Những người thanh lịch nói ra dịu dàng
Câu 3.
a, Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường”:
- Tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài năng, tài hoa, tài đức
b, Tài có nghĩa là “tiền của”:
- Tài nguyên, tài trợ, tài sản
Mấy bài khác bn tự làm
Câu 2.
a, Em hãy điền một từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống (...) dưới đây.
- Trước lạ sau quen
- Hẹp nhà rộng bụng.
- Thức khuya dậy sớm
- Áo rách khéo vá, hơn áo lành vụng may.
b, Em hãy điền vào chỗ trống (...) r, d hoặc gi để hoàn chỉnh đoạn ca dao, tục ngữ sau:
Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Người khôn nói tiếngdịu dàng dễ nghe
Đất tốt trồng cây rườm rà
Những người thanh lịch nói ra dịu dàng.