a) 3 nguyên tử Natri
b) 2 phân tử nước.
c) phân tử khối của khí oxi là 32 đ.v.C
d) Nguyên tử khối của Cacbon là 12đ.v.C
a) 3 nguyên tử Natri
b) 2 phân tử nước.
c) phân tử khối của khí oxi là 32 đ.v.C
d) Nguyên tử khối của Cacbon là 12đ.v.C
Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì?b) 2SO2 c) H2=2đvC d) Na =23 đvC
Cho các chất sau: Cl2, H2SO4, Cu(NO3)2. Phân tử khối lần lượt là: (Biết: Cl=35,5, H=1, S=32, Cu=64, N=14, O=16)
A. 71 đvC; 188 đvC; 98 đvC.
B. 71đvC; 98 đvC; 188 đvC.
C. 98 đvC; 71 đvC; 188 đvC.
D. 188 đvC; 98 đvC; 71 đvC.
cách viết sau lần lượt chỉ gì ý gì : 5O ,3CI2 ,3AI ,2H2O ,3Ca ,2H2 ,2CO2 ,5Fe ,2Na2O ,3N
Nguyên tử nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 2 lần nguyên tử khối của cacbon. Biết (C = 12 đvC, Mg = 24 đvC, O = 16 đvC, H = 1 đvC, S= 32 đvC), nguyên tố X là
AO2
BH2
CS
DMg
Hợp chất X nặng gấp 4 lần nguyên tử Oxi. Vậy X là chất nào sau đây biết nguyên tử khối của C= 12 đvC; O = 16 đvC; S = 32 đvC; Fe= 56 đvC; Zn= 65 đvC ?
A.CO2
B.Fe
C.SO2
D.Zn
Câu 12. Tính khối lượng phân tử theo đvC của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất. a) C, Cl₂, KOH, H₂SO4, Fe₂(CO3)3. b) BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe. a c) HCI, NO, Br2, K, NH3. d) CH;OH, CH4, O3, BaO.
Câu 7. Phân tử khối của hợp chất C6H12O6 là A. 180 đvC. B. 24 đvC. C. 348 đvC. D. 276 đvC. ( chỉ vì hay tính sai ) :(((((((((((((((((((
Câu 5. Các cách viết sau chỉ ý gì?
a. 2H2O, 3CO2, 4NaCl
b. năm phân tử khí chlorine, ba phân tử methane, bảy phân tử đá vôi.
1
Trường THCS Lý Chính Thắng 1 Hóa học 8
Câu 6: So sánh phân tử khí chlorine nặng hay nhẹ các phân tử sau, bao nhiêu lần? a. Phân tử nước
b. Phân tử khí oxygen.
Câu 7. Lập CTHH và tính phân tử khối các hợp chất sau:
a. Fe (III) và nhóm SO4 c. Ca và nhóm OH b. Na và O d. Al và S (II)
Câu 8. a/ Tìm hóa trị N trong các hợp chất sau: N2O, NH3, N2O3. b/ Tìm hóa trị của P trong các hợp chất sau: P2O5, PH3.
c/ Tìm hóa trị của nhóm NO3 trong hợp chất: Mg(NO3)2.
Câu 4: Phân tử khối của Sodium Carbonate Na2CO3 A. 102 đvC B. 104 đvC C. 106 đvC D. 108 đvC Cho Na=23; C= 12; O=16
Câu 5: Một oxide có công thức là Fe2O3. Hóa trị của Fe trong oxide là: A. I B. II C. III D. IV
Câu 6: Nguyên tử lưu huỳnh(Sunfur) nặng hơn nguyên tử Oxygen bao nhiêu lần? A.1 lần. B.2 lần. C.3 lần. D.4 lần. S=32 ; O=16