Giải thích: Mục 1 – ý b, SGK/48 địa lí 12 cơ bản.
Đáp án: A
Giải thích: Mục 1 – ý b, SGK/48 địa lí 12 cơ bản.
Đáp án: A
Đới rừng cận xích đạo gió mùa là cảnh quan tiêu biểu cho
A. đồng bằng và ven biển, đảo
B. đồi núi và trung du
C. phần lãnh thổ phía Bắc
D. phần lãnh thổ phía Nam
Đới rừng cận xích đạo gió mùa là cảnh quan tiêu biểu cho
A. đồng bằng và ven biển, đảo.
B. đồi núi và trung du.
C. phần lãnh thổ phía Bắc.
D. phần lãnh thổ phía Nam.
Ở phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào), nơi xuất hiện loại rừng thưa nhiệt đới khô nhiều nhất là?
A. Đông Nam Bộ
B. Cực Nam Trung Bộ
C. Vùng ven biển miền Trung
D. Tây Nguyên
Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam nước ta là đới rừng
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. ôn đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là hệ sinh thái rừng
A. nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
B. ngập mặn ven biển phát triển trên đất mặn.
C. gió mùa thưởng xanh phát triển trân đá vôi.
D. thưa khô rụng lá tới xa van phát triển trên đất badan.
Cảnh quan tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam nước ta là đới rừng
A. cận nhiệt đới gió mùa
B. ôn đới gió mùa
C. nhiệt đới gió mùa
D. cận xích đạo gió mùa
Cảnh quan tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là đới rừng
A. cận nhiệt đới gió mùa
B. ôn đới gió mùa
C. nhiệt đới gió mùa
D. cận xích đạo gió mùa
Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta?
A. Gồm hai nhóm đất chính là feralit và phù sa B. Hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim
C. Khí hậu nhiệt đới biểu hiện rõ rệt D. Sinh vật gồm các hệ sinh thái nhiệt đới
Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta?
A. Gồm hai nhóm đất chính là feralit và phù sa B. Hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim
C. Khí hậu nhiệt đới biểu hiện rõ rệt D. Sinh vật gồm các hệ sinh thái nhiệt đới
Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa trong đai nhiệt đới gió mùa gồm
A. rừng thường xanh, rừng cận nhiệt đới lá rộng, rừng nửa rụng lá
B. rừng nửa rụng lá, rừng cận nhiệt đới lá kim, rừng thưa nhiệt đới khô
C. rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá, rừng thưa nhiệt đới khô
D. rừng thưa nhiệt đới khô, rừng cận nhiệt đới lá rộng, rừng nửa rụng lá