mênh mông, bát ngát, thênh thang, bao la, mênh mang.
can đảm, dũng cảm, anh dũng, anh hùng, gan dạ.
mênh mông, bát ngát, thênh thang, bao la, mênh mang.
can đảm, dũng cảm, anh dũng, anh hùng, gan dạ.
Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán
Tìm các từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận, tháo vác, thông, bạo gan, quả cảm
Dựa vào nghĩa của từ , hãy phân các từ dưới đây thành 3 3 nhóm (3 chủ điểm ) rồi viết vào chỗ chấm
Tài giỏi , tài hoa , đẹp đẽ , xinh đẹp, gan Dạ, anh hùng , xinh tươi, anh dũng, dũng cảm , tài nghệ , tài ba, xinh xắn , xinh xẻo , tài đức , tài năng , can đảm,can trường , tươi tắn , rực rỡ ,thướt tha, gan góc ,gan lì,vạm vỡ,lực lưỡng ,cường tráng , tráng lệ,diễm lệ , lỗng lẫy
Xin mọi người giúp mình
Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm"?
A dũng mãnh, kiên cường, bạc nhược
B gan góc, gan lì, nhát gan
C anh dũng, gan dạ, quả cảm
D hèn nhát, hèn hạ, yếu hèn
Xếp các từ dưới đây thành ba nhóm, tương ứng với 3 chủ điểm: Người ta là hoa đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những người quả cảm: tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, đẹp, đẹp đẽ, xinh đẹp, gan dạ, anh hùng, anh dũng, xinh xắn, thướt tha, lộng lẫy, tài ba, tài đức, tài năng, can đảm, quả cảm, thuỳ mị, dịu dàng, hiền dịu, tươi đẹp, huy hoàng, hùng vĩ, gan, gan góc, bạo gan, táo bạo, đôn hậu, thẳng thắn, ngay thẳng.
Làm nhanh giúp ^_^ ^_^
Câu 10: Chọn các từ láy trong các từ dưới đây:
(Chọn nhiều đáp án đúng)
xinh xắn
lộng lẫy
xinh đẹp
rực rỡ
tráng lệ
mĩ lệ
Câu 11: Chọn các từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm”
(Chọn nhiều đáp án đúng) (1 Point) gan dạ trung thành dũng mãnh nhu nhược can trường Câu 12: Hãy chọn những câu khiến trong các câu dưới đây:(Chọn nhiều đáp án đúng)A. Mẹ ơi, mẹ mua cho con quyển sách này được không ạ?B. Xin ông hãy thả cháu ra.C. Con hãy kể lại cho ta nghe về bạn của con.D. Bạn Giang đã rất chăm chỉ học tập.E. Con nói cho mẹ xem hai con thú ấy ra sao nào!
Tìm từ ngữ gọi tên vật, cảnh vật, cây cối, núi sông, hiện tượng thiên nhiên điền vào các chỗ trống dưới đây cho hợp nghĩa: ......mênh mông .......hùng vĩ .......mát rượi ....phẳng lặng .....cổ kính ......xanh mượt ......chói chang
Bài 2: Xác định từ đơn, từ ghép, từ láy trong câu sau:
“Ôm quanh Ba Vì là bát ngát đồng bằng, mênh mông hồ nước với những Suối Hai, Đồng Mô, Ao Vua nổi tiếng vẫy gọi”. (theo Võ Văn Trực)
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép?
tung tăng, nhỏ nhoi, lang thang
nhớ nhung, nhẹ nhàng, mênh mang
bờ bãi, nhỏ nhắn, lênh đênh
ngõ ngách, nhỏ nhẹ, tươi tỉnh
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép?
a. tung tăng, nhỏ nhoi, lang thang
b.nhớ nhung, nhẹ nhàng, mênh mang
c.bờ bãi, nhỏ nhắn, lênh đênh
d. ngõ ngách, nhỏ nhẹ, tươi tỉnh