Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác chì – kẽm phân bố ở nơi nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Yên Châu.
B. Tốc Tát.
C. Sơn Động.
D. Na Rì.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản phân bố nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên.
B. Bắc Kạn.
C. Lai Châu.
D. Sơn La.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp chế biến nông sản phân bố nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Điện Biên Phủ, Hà Giang, Hòa Bình, Tuyên Quang.
B. Hà Giang, Hòa Bình, Tuyên Quang, Quảng Ninh.
C. Hòa Bình, Tuyên Quang, Quảng Ninh, Thái Nguyên.
D. Thái Nguyên, Hà Giang, Điện Biên Phú, Tuyên Quang.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có cả công nghiệp khai thác bôxit, mangan; công nghiệp luyện kim màu; nuôi trâu, bò, trồng ngô và có hai khu kinh tế cửa khẩu?
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Quảng Ninh.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có cả nhà máy thủy điện và công nghiệp khai thác than đá?
A. Cẩm Phả.
B. Uông Bí.
C. Hạ Long.
D. Thái Nguyên.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có cả công nghiệp khai thác quặng sắt, than đá và luyện kim đen?
A. Lào Cai.
B. Yên Bái.
C. Thái Nguyên.
D. Hà Giang.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác sắt phân bố ở nơi nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Yên Châu.
B. Tốc Tát.
C. Trại Cau.
D. Na Rì.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác than đá phân bố những nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hạ Long, Cẩm Phả.
B. Thái Nguyên, Hòa Bình.
C. Quảng Ninh, Lạng Sơn.
D. Cẩm Phả, Cao Bằng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có cả công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, khai thác đồng, than đá và trồng ngô, chè, cà phê, cây ăn quả, bông; chăn nuôi trâu, bò và gà?
A. Sơn La.
B. Hà Giang.
C. Cao Bằng.
D. Điện Biên.