Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long nuôi cả bò, lợn, vịt; trồng cả mía, lúa, dừa, cây ăn quả; phát triển cả công nghiệp chế biến nông sản?
A. Trà Vinh.
B. Sóc Trăng.
C. Bến Tre.
D. Tiền Giang.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ trồng cả lúa, củ lạc, cây ăn quả; nuôi cả trâu, bò, lợn, gà?
A. Quảng Nam, Bình Định.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Khánh Hòa, Phú Yên.
D. Bình Định, Phú Yên.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ trồng cả lúa, ngô, lạc, mía, cà phê, chè; nuôi cả trâu, bò, lợn, gà?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có cả công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, khai thác đồng, than đá và trồng ngô, chè, cà phê, cây ăn quả, bông; chăn nuôi trâu, bò và gà?
A. Sơn La.
B. Hà Giang.
C. Cao Bằng.
D. Điện Biên.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ trồng cả ngô, lúa, cây ăn quả, mía, bông, lạc, điều, cao su, hồ tiêu?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Định.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long nuôi cả trâu, bò, lợn, gà?
A. Long An.
B. Kiên Giang.
C. Vĩnh Long.
D. Sóc Trăng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây không chuyên môn hóa sản xuất cây ăn quả?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ nuôi cả trâu, bò, lợn, gà?
A. Bình Thuận, Ninh Thuận, Khánh Hòa.
B. Phú Yên, Bình Định, Quảng Ngãi.
C. Quảng Ngãi, Bình Định, Quảng Nam.
D. Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Nam.
Có bao nhiêu phát biểu sau đúng với sản phẩm chuyên môn hoá của Duyên hải Nam Trung Bộ?
1) Cây công nghiệp hàng năm (mía, thuốc lá).
2) Cây công nghiệp lâu năm (dừa).
3) Lúa; bò thịt, lợn.
4) Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4