Đáp án: D
Giải thích: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, ta thấy, các cảng biển Dung Quất và Nhật Lệ thuộc lần lượt tỉnh/thành phố Quảng Ngãi và Quảng Bình.
Đáp án: D
Giải thích: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, ta thấy, các cảng biển Dung Quất và Nhật Lệ thuộc lần lượt tỉnh/thành phố Quảng Ngãi và Quảng Bình.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết, tỉnh nào sau đây tiếp giáp với cả Quảng Nam, Bình Định và Phú Yên?
A. Đắc Lắk
B. Lâm Đồng
C. Gia Lai
D. Kon Tum
Cho bảng số liệu:
Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản theo các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002
(Đơn vị: nghìn ha)
Các tỉnh thành phố |
Đà Nẵng |
Quảng Nam |
Quảng Ngãi |
Bình Định |
Phú Yên |
Khanh Hòa |
Ninh Thuận |
Bình Thuận |
Diện tích |
0,8 |
5,6 |
1,3 |
4,1 |
2,7 |
6,0 |
1,5 |
1,9 |
Để thể hiện diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Đường.
C. Cột.
D. Miền.
Huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Ngãi?
A. Cồn Cỏ
B. Trường Sa
C. Lý Sơn
D. Hoàng Sa
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Ninh?
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ.
B. Cái Bầu, Cô Tô.
C. Cô Tô, Cát Bà.
D. Phú Quốc, Cát Bà.
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Ninh?
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ.
B. Cái Bầu, Cô Tô.
C. Cô Tô, Cát Bà.
D. Phú Quốc, Cát Bà.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị?
A. Đồng Hới.
B. Đông Hà.
C. Hồng Lĩnh.
D. Cửa Lò.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị?
A. Đồng Hới.
B. Đông Hà.
C. Hồng Lĩnh.
D. Cửa Lò.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Quảng Trị có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?
A. Lao Bảo.
B. Cha Lo.
C. Cầu Treo.
D. Bờ Y.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết, tỉnh Quảng Bình có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp ở mức là
A. Dưới 5 %.
B. Từ 5 – 10%.
C. Từ trên 10 đến 20%.
D. Từ trên 20 đến 30%.