Chọn A. Nơi tiếp giáp Đồng bằng sông Hồng.
Chọn A. Nơi tiếp giáp Đồng bằng sông Hồng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 26, cho biết nơi nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất?
A. Vùng trung tâm.
B. Khu vực ven biển.
C. Ven rìa Tây Nam.
D. Ven rìa Đông Bắc.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cây nào sau đây trồng nhiều nơi ở vùng núi phía bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Ngô.
B. Cây ăn quả.
C. Lúa.
D. Bông.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có cả công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?
A. Thái Nguyên.
B. Tĩnh Túc.
C. Cẩm Phả.
D. Hạ Long.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có cả nhà máy thủy điện và công nghiệp khai thác than đá?
A. Cẩm Phả.
B. Uông Bí.
C. Hạ Long.
D. Thái Nguyên.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều nơi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cà phê.
B. Mía.
C. Chè.
D. Bông.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có cả công nghiệp khai thác quặng sắt, than đá và luyện kim đen?
A. Lào Cai.
B. Yên Bái.
C. Thái Nguyên.
D. Hà Giang.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác sắt phân bố ở nơi nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Yên Châu.
B. Tốc Tát.
C. Trại Cau.
D. Na Rì.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp luyện kim đen phân bố nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên.
B. Tĩnh Túc.
C. Cẩm Phả.
D. Hạ Long.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết công nghiệp khai thác chì – kẽm phân bố ở nơi nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Yên Châu.
B. Tốc Tát.
C. Sơn Động.
D. Na Rì.