Đổi:100ml=0,1l
PTHH:
SO3+H2O-->H2SO4
nH2SO4=CM(H2SO4).V=3.0,1=0,3mol
Theo phương trình nH2SO4=nSO3=0,3mol
mSO3=nSO3.M=0,3.80=24g
Đổi:100ml=0,1l
PTHH:
SO3+H2O-->H2SO4
nH2SO4=CM(H2SO4).V=3.0,1=0,3mol
Theo phương trình nH2SO4=nSO3=0,3mol
mSO3=nSO3.M=0,3.80=24g
Trộn 200ml dd H2,So4,O2.M vào 400ml dd H2,So4 0,1M.Thu đuoc dd có nồng độ là bao nhiêu sau khi pha trộn.
câu 1:a)hòa tan 20g KCl trong 600g dung dịch tính nồng độ % của KCl
b)hòa tan 1,5mol CuSO4 trong 750ml dung dịch tính nồng độ mol/l
câu 2:trong phòng thí nghiệm ngta dùng H2 để khử P2O3 thu đc 11,2(g)Fe
a)Viết PT pư xảy ra
b)tính khối lượng sắt (III) oxit tham gia phản ứng
44. Nhúng một thanh kẽm sạch khối lượng 10 gam vào 250ml dd AgNO3 0,3M (D=1,13gam/ml) đến khi lượng muối bạc phản ứng hết
a/ Lấy thanh kẽm ra rửa nhẹ,làm khô cân nặng được bao nhiêu gam
b/ Tính nồng độ phần trăm dd muối thu được sau phản ứng.
Cho 28,4 gam P2O5 tan hết trong 150 gam nước
a) viết PTHH
b) tính nồng độ % chất tan có trong dung dịch thu được
45. Khử hoàn toàn 7,12 gam oxit kim loại bằng khí hiđro dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 1,602 gam nước. Nếu hòa tan hết lượng oxit trên vào dd HCl thì nhận được 0,089 mol muối clorua.
a/Tìm công thức oxit b/Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi khử
c/Tính thể tích dd HCl 1,2M cần dùng.
hòa tan hoàn toàn a g So3 vào dd H2So4 15% thì thu được 200g đ h2so4 20% tính a
Cần lấy bao nhiêu tinh thể cuso4.5h2o và bao nhiêu g dd cuso4 8% để điều chế được 560 g dd cuso4
cho 100ml dd KOH 1M phản ứng với 200ml dd H2SO4 nồng độ 2M a) hỏi sau phản ứng chất nào dư, dư bao nhiêu b) tính nồng độ mol của dd sau phản ứng
Hòa tan 16,6 gam hỗn hợp kim lọai Fe và Al cần dùng 300g dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 11,2 lít khí H2 ở đktc
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính nồng độ phần tram của dung dịch HCl đã dùng