Ta có: sin²x + cos²x = 1
Suy ra: cos²x = 1 - sin²x
Cách 2: Dùng công thức lượng giác của hai góc phụ nhau. Ta có:
sinx = cos(90⁰ - x)
Ta có: sin²x + cos²x = 1
Suy ra: cos²x = 1 - sin²x
Cách 2: Dùng công thức lượng giác của hai góc phụ nhau. Ta có:
sinx = cos(90⁰ - x)
Cho hình vuông ABCD, có độ dài cạnh bằng a. E là một điểm di chuyển trên CD ( E khác C, D). Đường thẳng AE cắt đường thẳng BC tại F, đường thẳng vuông góc với AE tại A cắt đường thẳng CD tại K.
a) Chứng minh: \(\frac{1}{AE^2}+\frac{1}{AF^2}\) không đổi.
b) Chứng minh: \(\cos AKE=\sin EKF.\cos EFK+\sin EFK.\cos EKF\)
c) Lấy điểm M là trung điểm đoạn AC. Trình bày cách dựng điểm N trên DM sao cho khoảng cách từ N đến AC bằng tổng khoảng cách từ N đến DC và AD.
Sắp xếp tỉ số lượng giác từ bé đến lớn
1, tan 13, cot 51, tan 28, cot 79 15', tan 47
2, cos 62, sin 50, cos 63 41', sin 47, cos 87
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, tan 12 0 , cot 61 0 , tan 28 0 , cot 79 0 15 ' , tan 58 0
b, cos 67 0 , sin 56 0 , cos 63 0 41 ' , sin 74 0 , cos 85 0
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, tan 42 0 , cot 71 0 , tan 38 0 , cot 69 0 15 ' , tan 28 0
b, sin 32 0 , cos 51 0 , sin 39 0 , cos 79 0 13 ' , sin 38 0
Sắp xếp tỉ số lượng giác từ bé đến lớn
1, tan 13, cot 51, tan 28, cot 79 15', tan 47
2, cos 62, sin 50, cos 63 41', sin 47, cos 87
Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, sin 24 0 ; cos 35 0 ; sin 54 0 ; cos 70 0 ; sin 78 0
b, cot 24 0 ; tan 16 0 ; cot 57 0 67 ' ; cot 30 0 ; tan 80 0
Không tính giá trị cụ thể, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. sin 20 ° , cos 20 ° , sin 55 ° , cos 40 ° , tg 70 °
Tính
A=sin^2 20+cos^2 30+cos^2 40+ cos^2 50+ cos^2 60+cos^2 70
B=sin^2 5+sin^2 25+ sin^2 45+sin^2 65+sin^2 85
Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 2AC. So sánh sin B; cos B, khẳng định nào sau đây đúng?
a, sin B < cos B
b, sin B > cos B
c, sin B ≥ cos B
d, sin B = cos B
sin a x cos a = ?
biết tan a + cos a = 3
trình bày cách làm?
ĐÁP SỐ = 3