Chủ thể giống nhau giữa ba hình thức thực hiện pháp luật (sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật, tuân thủ pháp luật) chủ thể là
A. các cơ quan nhà nước.
B. các cá nhân vi phạm pháp luật.
C. công chức nhà nước.
D. các cá nhân, tổ chức trong xã hội.
Chủ thể giống nhau giữa ba hình thức thực hiện pháp luật (sử dụng pháp luật, thi hành pháp luật, tuân thủ pháp luật) chủ thể là:
A. các cơ quan nhà nước.
B. các cá nhân vi phạm pháp luật.
C. công chức nhà nước.
D. các cá nhân, tổ chức trong xã hội.
Cá nhân tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật
A. Quy định làm
B. Cho phép làm
C. Quy định
D. Quy định phải làm
Cá nhân tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật
A. Quy định làm
B. Cho phép làm
C. Quy định
D. Quy định phải làm
Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Thi hình pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật.
Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hình pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
Tuân thủ pháp luật là các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật
A. qui định phải làm.
B. cấm.
C. không cho phép làm.
D. không cấm.
Tuân thủ pháp luật là các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật
A. không cho phép làm.
B. không cấm.
C. qui định phải làm.
D. cấm.