đtạ kích thược tối đa
vẫn tiếp tục ss
Đạt kích thước tối đa và tiếp tục sinh sản
đtạ kích thược tối đa
vẫn tiếp tục ss
Đạt kích thước tối đa và tiếp tục sinh sản
Đặc điểm cơ bản nào dưới đây là cơ sở để xếp vi khuẩn vào giới Khởi sinh? A. Kích thước cơ thể nhỏ bé. C. Sống kí sinh trong tế bào chủ. B. Cơ thể đơn bào, nhân sơ, D. Môi trường sống đa dạng.
Tiêu chí nào sau đây giúp phân biệt cơ thể sinh vật đơn bào và cơ thể sinh vật đa bào ?
A. Hình dạng tế bào của cơ thể
B. Số lượng tế bào của cơ thể
C. Kích thước tế bào của cơ thể
D. Môi trường sống của sinh vật
1)Tính số tế bào con được tạo ra sau lần sinh sản thứ 4 của một tế bào trưởng thành ban đầu? *
4
32
8
16
2)Phát biểu nào đúng về chức năng bài tiết của cơ thể ? *
Quá trình loại bỏ các chất thải.
Quá trình cơ thể lớn lên về kích thước.
Quá trình cảm nhận và phản ứng với sự thay đổi của môi trường.
Quá trình lấy thức ăn và nước.
3)Bước đầu tiên của quá trình phân chia tế bào thực vật là: *
Chia chất tế bào
Chia nhân tế bào
Hình thành 2 tế bào con
Tạo vách ngăn
4)Sinh trưởng ở cơ thể là gì? *
Quá trình cơ thể lớn lên về kích thước.
Quá trình loại bỏ các chất thải.
Quá trình cảm nhận và phản ứng với sự thay đổi của môi trường.
Quá trình lấy thức ăn và nước.
5)Quá trình sinh sản ở cơ thể là gì ? *
Quá trình lấy thức ăn và nước.
Quá trình tạo ra cơ thể mới để duy trì và phát triển nòi giống.
Quá trình cơ thể lớn lên về kích thước.
Quá trình cảm nhận và phản ứng với sự thay đổi của môi trường.
6)Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào? *
Thành tế bào
Nhân/vùng nhân
Tế bào chất
Màng tế bào
Câu 35. Cơ thể sinh vật lớn lên nhờ yếu tố nào sau đây?
A. Nhờ sự hấp thu và ứ đọng nước trong tế bào theo thời gian.
B. Nhờ sự lớn lên và sinh sản (phân chia) của tế bào.
C. Nhờ sự tăng kích thước của tế bào do trao đổi chất.
D. Nhờ sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia
Câu 38. Cấp tổ chức thấp nhất của cơ thể là gì?
A. Tế bào
B. Mô
C. Cơ quan
D. Hệ cơ quan
E. Cơ thể
Câu 39. Quá trình con cá bơi trong nước là quá trình sống cơ bản nào sau đây?
A. Sinh trưởng.
B. Cảm ứng và vận động.
C. Sinh sản.
D. Hô hấp.
Câu 40. Cơ thể tiết ra nhiều mồ hôi khi trời nóng. Đó là quá trình sống cơ bản nào?
A. Sinh trưởng.
B. Cảm ứng và vận động.
C. Bài tiết.
D. Hô hấp.
giúp mình thì mình hứa theo dõi
Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ tiến hành quá trình nào? *
Chết
Sinh sản
Thay thế
Sinh trưởng
Ban đầu, có 1 tế bào trưởng thành, sau nhiều lần sinh sản thì số tế bào con được tạo ra là 128 tế bào. Hỏi tế bào ban đầu đã trãi qua bao nhiêu lần sinh sản? *
5
6
8
7
Câu 1. Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật?
A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đa bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
B. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
C. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường
Các nhận định sau về cơ thể đơn bào đúng hay sai?
Đúng | Sai | |
---|---|---|
Trùng giày thực hiện sinh sản nhờ quá trình phân chia tế bào. | ||
Cơ thể đơn bào gồm một hoặc một vài tế bào có kích thước nhỏ | ||
Cơ thể đơn bào chỉ thực hiện được một số các quá trình sống cơ bản của cơ thể. | ||
Nấm men là ví dụ về cơ thể đơn bào. |
Câu 31: Tiêu chí nào sau đây giúp phân biệt sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào?
A. Loại tế bào.
B. Số lượng tế bào.
C. Kích thước tế bào.
D. Môi trường sống.