Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN NĂM 2004
Quốc gia | Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) | Dân số (triệu người) |
---|---|---|
Hoa Kì | 819,0 | 293,6 |
Trung Quốc(kể cả đặc khu Hồng Công) | 858,9 | 1306,9 |
Nhật Bản | 566,5 | 127,6 |
a, Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên.
b, Vẽ biểu đồ hình cột để thể hiện.
c, Rút ra nhận xét cần thiết.
Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
Để thể hiện giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Miền
C. Đường
D. Cột
Cho biểu đồ: Xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, năm 2004?
A. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
D. Giá trị xuất khẩu bình quân đầu người của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
Quốc gia nào sau đây có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất?
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì.
C. Liên Bang Nga.
D. Canada.
Nhật Bản, Hoa Kì, EU đúng đầu trong công nghiệp điện tử tin học là do
A. nguồn cung cấp kim loại lớn
B. nguồn cung cấp điện năng lớn
C. có lực lượng lao động có trình độ chuyên môn - kĩ thuật cao
D. nhu câu sử dụng các thiết bị điện tử, máy tính, điện tử tiêu dùng, thiết bị viên thông lớn
nhiệt độ Trái Đất tăng gây ra hậu quả nào sau đây?
A Nước biển dâng
B. Thủng tầng ô dôn
C. Ô nhiễm không khí
D. Ô nhiễm nguồn nước
trận bóng đá diễn ra tại trung quốc múi giờ số +8 lúc 20h ngày 9/9 hỏi: ở ấn độ múi giờ số +5 và ở hoa kì số +5 sẽ được xem trực tiếp lúc mấy giờ, ngày mấy ?
Nước nào phát thải lớn nhất các loại khí gây hiệu ứng nhà kính?
A. Hoa Kì
B. Nhật Bản
C. CHLB Đức
D. Ca-na-đa
Châu Âu, Liên bang Nga, Hoa Kì và Canada có ngành đường sông rất phát triển do
A. chế độ nước sông điều hòa
B. các công trình bến phà, cầu phao, … phát triển
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu là sông nhỏ
D. có các cơ sở kinh tế phân bố dọc theo các dòng sông, hình thành nên các cảng sông