Các đồng bằng ven biển châu Á có diện tích rộng lớn và bằng phẳng, đất đai màu mỡ, được bồi đắp bởi phù sa của các con sông lớn.
Ví dụ: sông Hoàng Hà bồi đắp nên đồng bằng Hoa Bắc, sông Ô-bi bồi đắp nên đồng bằng Tây Xi-bia.
Đáp án cần chọn là: C
Các đồng bằng ven biển châu Á có diện tích rộng lớn và bằng phẳng, đất đai màu mỡ, được bồi đắp bởi phù sa của các con sông lớn.
Ví dụ: sông Hoàng Hà bồi đắp nên đồng bằng Hoa Bắc, sông Ô-bi bồi đắp nên đồng bằng Tây Xi-bia.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 1
Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Cửu Long:
A. Do phù sa sông Tiền và sông Hậu bồi đắp. | ||||||||||||||||
B. Do phù sa sông Cửu Long bồi đắp. | ||||||||||||||||
C. Do phù sa sông Ba bồi đắp. | ||||||||||||||||
D. Do phù sa sông Đồng Nai bồi đắp. Câu 2 Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
Câu 3 Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:
|
Câu 1
Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Cửu Long:
A. Do phù sa sông Tiền và sông Hậu bồi đắp. | ||||||||||||||||
B. Do phù sa sông Cửu Long bồi đắp. | ||||||||||||||||
C. Do phù sa sông Ba bồi đắp. | ||||||||||||||||
D. Do phù sa sông Đồng Nai bồi đắp. Câu 2 Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
Câu 3 Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:
|
Câu 1
Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Cửu Long:
A. Do phù sa sông Tiền và sông Hậu bồi đắp. | ||||||||||||||||
B. Do phù sa sông Cửu Long bồi đắp. | ||||||||||||||||
C. Do phù sa sông Ba bồi đắp. | ||||||||||||||||
D. Do phù sa sông Đồng Nai bồi đắp. Câu 2 Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
Câu 3 Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:
|
Câu 1
Nguyên nhân hình thành đồng bằng sông Cửu Long:
A. Do phù sa sông Tiền và sông Hậu bồi đắp. | ||||||||||||||||
B. Do phù sa sông Cửu Long bồi đắp. | ||||||||||||||||
C. Do phù sa sông Ba bồi đắp. | ||||||||||||||||
D. Do phù sa sông Đồng Nai bồi đắp. Câu 2 Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
Câu 3 Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:
|
Đặc điểm địa hình nước ta cuối giai đoạn Cổ kiến tạo là
A.bị ngoại lực bào mòn thành những bề mặt san bằng.
B.chịu tác động của nội lực nâng cao địa hình.
C.đại bộ phận lãnh thổ bị nước biển bao phủ.
D.hình thành các đồng bằng phù sa cổ.
8Sông nào sau đây thuộc hệ thống sông ngòi Bắc Bộ?
A.
Sông Cả.
B.Sông Đồng Nai.
C.Sông Thái Bình.
D.Sông Ba.
9Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu nóng quanh năm do
A.
chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
B.địa hình chủ yếu là đồng bằng thấp.
C.nằm ở khu vực khí hậu cận xích đạo.
D.tác động của dải hội tụ nhiệt đới.
10Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu ở Hà Nội?
A.Mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hạ nóng, mưa nhiều.
B.Lạnh và mưa nhiều quanh năm.
C.Mùa đông lạnh và mưa nhiều, mùa hạ nóng và mưa ít.
D.Nóng và mưa nhiều quanh năm.
11Đặc điểm về chế độ nhiệt của khí hậu nước ta là
A.
trên 210 C và tăng dần từ Bắc vào Nam.
B.dưới 230 C và giảm dần từ Bắc vào Nam.
C.trên 230 C và giảm dần từ Bắc vào Nam.
D.dưới 210 C và tăng dần từ Bắc vào Nam.
12Vĩ độ 230 23’B là điểm cực nào sau đây trên lãnh thổ phần đất liền của nước ta?
A.Cực Tây.
B.Cực Đông.
C.Cực Bắc.
D.Cực Nam.
13Ý nào sau đây là đặc điểm địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta?
A.Có đồng bằng châu thổ rộng.
B.Phần lớn là đồi núi thấp.
C.Nhiều cao nguyên rộng lớn.
D.Cao và đồ sộ nhất nước ta
14Tỉnh/thành phố nào sau đây có vịnh biển được UNESCO hai lần công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
A.Kiên Giang.
B.Nha Trang.
C.Đà Nẵng.
D.Quảng Ninh.
15Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh Yên Bái không giáp với tỉnh nào sau đây?
A.Vĩnh Phúc.
B.Sơn La
C.Phú Thọ.
D.Lào Cai.
16Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, điểm giống nhau của hai trạm khí hậu Đà Nẵng và Nha Trang là
A.cùng vĩ độ địa lí.
B.biên độ nhiệt.
C.thời gian mùa bão.
D.thời gian mùa mưa
17Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất cả nước do
A.chịu sự tác động của độ cao địa hình.
B.chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc
C.vị trí phần lớn nằm sâu trong đất liền.
D.nằm trong khu vực khí hậu ôn đới.
18Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi về nhiệt độ và lượng mưa qua các tháng ở Hà Nội, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A.
Tròn.
B.Kết hợp.
C.Cột.
D.Đường.
19Nguyên nhân nào dưới đây khiến khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới?
A.Vị trí tiếp giáp với biển Đông.
B.Vị trí thuộc bán đảo Đông Dương.
C.Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.
D.Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
20Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của duyên hải Nam Trung Bộ?
A.Cầu nối giữa Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
B.Giáp biển Đông.
C.Giáp với Campuchia.
D.Cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
21Ở vùng biển nước ta có mùa hạ mát và mùa đông ấm hơn đất liền là do
A.gió hoạt động theo mùa.
B.tác động của yếu tố địa hình.
C.hoạt động của khối khí đại dương.
D.hoạt động của dòng biển nóng.
22Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết mùa bão ở miền khí hậu phía Bắc diễn ra trong khoảng thời gian nào sau đây?
A.Tháng 10 đến tháng 12.
B.Tháng 8 đến tháng 11.
C.Tháng 9 đến tháng 12.
D.Tháng 6 đến tháng 9.
23Phần lớn sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn và dốc là do
A.chế độ mưa theo mùa với mùa khô kéo dài.
B.địa hình núi cao chiếm ưu thế.
C.lãnh thổ mở rộng, thấp dần từ lục địa ra biển.
D.lãnh thổ hẹp ngang, núi lan ra sát biển.
24Nhận định nào sau đây phản ánh ảnh hưởng của hình dạng lãnh thổ đối với thiên nhiên nước ta?
A.Ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa vào sâu trong đất liền.
B.Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc - Nam.
C.Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao địa hình.
D.Cảnh quan thiên nhiên phong phú, đa dạng.
Các dạng địa hình sau đây ở nước ta được hình thành như thế nào?
- Địa hình các tơ.
- Địa hình cao nguyên ba dan.
- Địa hình đồng bằng phù sa mới.
- Địa hình đê sông, đê biển
Các đồng bằng lớn ở châu Á chủ yếu được hình thành do
A. phù sa các con sông lớn
B. quá trình băng hà
C. phù sa biển
D. sự nâng lên của thềm lục địa
1. Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn tác động như thế nào đến các vùng đồng bằng? *
A. Xây dựng được nhiều nhà máy thủy điện.
B. Thường xuyên chịu ngập lụt.
C. Nâng cao địa hình vùng đồng bằng.
D. Bồi đắp phù sa cho vùng đồng bằng.
2. Đặc trưng chủ yếu của mùa đông nước ta là *
A. sự hoạt động mạnh mẽ của gió mùa tây nam.
B. sự hoạt động mạnh mẽ của gió mùa đông bắc.
C. thời tiết lạnh, trong suốt mùa đông không có mưa.
D. thời tiết lạnh, trong suốt mùa đông mưa rất nhiều.
3. Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế trong ngành kinh tế nào? *
A. Giao thông vận tải.
B. Công nghiệp - xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Nông - lâm - ngư nghiệp.
4. Miền khí hậu phía Nam (Tây Nguyên và Nam Bộ) có đặc điểm thời tiết là * A. có mùa đông lạnh, ít mưa, mùa hạ nóng và mưa nhiều.
B. nóng quanh năm, có một mùa mưa và một mùa khô sâu sắc.
C. có mùa mưa lệch hẳn về mùa thu đông.
D. nhiệt độ cao quanh năm và mưa nhiều quanh năm.
5. Đặc điểm nào không đúng khi nói về sông ngòi Việt Nam ? *
A. Phần lớn sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc và nhiều phù sa.
B. Chế độ nước của sông ngòi không phụ thuộc vào chế độ mưa.
C. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước.
châu á có đặc điểm của địa hình ntn? kể tên các dãy núi ? đồng bằng ? sơn nguyên?các con sông lớn? ( mỗi loại 5 tên )? đặc điểm địa hình ntn ? tên các khoáng sản ? giúp mình
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của bán đảo Trung Ấn ?
A. Chủ yếu là núi cao hướng Bắc-Nam và Tây Bắc-Đông Nam
B. Các thung lũng sông chia cắt mạnh địa hình
C. Đồng bằng rộng, phù sa màu mỡ
D. Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven biển
Câu 7. Nước nào có diện tích lớn nhất Đông Nam Á?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan. C. Mi-an-ma D. Ma-Lai-xi-a.
Câu 8. Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á
A.Bru-nây B. Lào C. In-đô-nê-xi-a D.Xin-ga-po
Câu 9. Ở Đông Nam Á cây cao su được trồng nhiều ở nước nào ?
A. Ma-lai-xi-a B. Đông-Ti-mo C. Lào D. Cam-pu-chia
Câu 10. Nước nào chưa tham gia vào hiệp hội các nước Đông Nam Á
A. Mi-an-ma B. Lào C. Thái Lan D. Đông-Ti-mo
Câu 11. Hiệp hội các nước Đông Nam Á thành lập vào năm nào ?
A. 1965 B. 1966 C. 1967 D. 1968
Câu 12. Việt Nam tham gia vào hiệp hội các nước Đông Nam Á vào năm
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998