Giải thích: Mục 1, SGK/95 địa lí 12 cơ bản.
Đáp án: C
Giải thích: Mục 1, SGK/95 địa lí 12 cơ bản.
Đáp án: C
Dựa vào trang 19 Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a) Nêu sự phân bố một số cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của nước ta: cà phê, cao su, chè, hồ tiêu, dừa, điều.
b) Giải thích sự phân bố của cây cà phê, chè, cao su, điều.
Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2003 - 2012
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2003 - 2012?
1) Diện tích các loại cây công nghiệp lâu năm đều tăng.
2) Diện tích cao su tăng nhanh nhất, đặc biệt từ năm 2005 trở đi.
3) Diện tích cà phê và hồ tiêu tăng chậm.
4) Diện tích chè tăng trưởng không ổn định.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều?
A. Mộc Châu, Hạ Long.
B. Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
D. Cần Thơ, Buôn Ma Thuột.
Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG
MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA
Cho biết có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 2005 - 2012?
1) Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta đều tăng.
2) Tốc độ tăng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm không giống nhau.
3) Diện tích gieo trồng cao su tăng nhanh nhất, chè tăng chậm nhất.
4) Diện tích gieo trồng cà phê tăng nhanh hơn cao su.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho biểu đồ về diện tích cây cà phê, chè, cao su của nước ta:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch co cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
C. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều?
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Vũng Tàu.
D. Cần Thơ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Nam Định.
B. Thanh Hóa.
C. Tây Ninh.
D. Tân An.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cả ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều và chế biến đường, sữa, bánh kẹo?
A. Mộc Châu.
B. Hải Phòng.
C. Nha Trang.
D. Cần Thơ.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2014
( Đơn vi: nghìn ha)
Cây công nghiệp lâu năm |
Cả năm |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Tổng |
2134,9 |
142,4 |
969,0 |
Cà phê |
641,2 |
15,5 |
673, |
Chè |
132,6 |
96,9 |
22,9 |
Cao su |
978,9 |
30,0 |
259,0 |
Các cây khác |
382,2 |
0 |
113,7 |
Căn cứ vào bảng số liệu và các kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi sau:
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2014 là?
A. Cột chồng
B. Miền
C. Tròn
D. Đường
Cho bảng số liệu sau:
Bảng 38.1. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005
(Đơn vị: nghìn ha)
Loại cây | Cả nước | Trung du và miền núi Bắc Bộ | Tây Nguyên |
---|---|---|---|
Cây CN lâu năm | 1633,6 | 91,0 | 634,3 |
Cà phê | 497,4 | 3,3 | 445,4 |
Chè | 122,5 | 80,0 | 27,0 |
Cao su | 482,7 | - | 109,4 |
Các cây khác | 531,0 | 7,7 | 52,5 |
a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2005.
b, Dựa vào kiến thức đã học, hãy nhận xét và giải thích về những sự giống nhau và khác nhau trong sản xuất cây trồng công nghiệp lâu năm giữa hai vùng này