Giải các phương trình:
a) 3 x − 3 4 − 2 − 4 x = 0 ;
b) x 2 − 4 x + 7 − 12 x + 7 = 0 ;
c) 4 − 4 + x + x x 2 − 16 = 0 ;
d) x 2 + 6 x − 7 = 0 .
BT2: Tìm x 2, 3x(x-4)+2x-8=0 3, 4x(x-3)+x^2-9=0 4, x(x-1)-x^2+3x=0 5, x(2x-1)-2x^2+5x=16
Cộng các phân thức 2 x x 2 + 4 x + 4 + x + 1 x + 2 + 2 - x x 2 + 4 x + 4
Ba phân thức sau có bằng nhau không?
x2−2x−3x2+x,x2−2x−3x2+x,; x−3xx−3x ; x2−4x+3x2−xx2−4x+3x2−x.
Tập nghiệm của phương trình x x 2 + 3 = 0 là
BT1: cho -3x(x+5)=-3x2-15x
(x+3)(x+2)=x2+5x+6
Tìm x biết:
--3x(x+5)+(x+3)(x+2)=7
BT2:Cho(2x+1)2=4x2+4x+1
(2x+1)(2x-1)=4x2-1
Tìm x biết:
(2x+1)2-(2x+1)(2x-1)=19
BT3: Tìm x biết:
a)x(x+1)-x(x+5)=9
b)4x2(x+5)-8x(x+7)=13
Giải các phương trình sau:
a) 2 + x − 5 4 = 4 x − 1 6 ;
b) 3 x − 11 − 2 x + 11 = 2018 ;
c) 2 x − 5 = 7 − x ;
d) 2 x 2 − 1 x 3 + 1 + 1 x + 1 = 2 x 1 − x 2 − x x 2 − x + 1 .
Thực hiện phép trừ các phân thức sau:
a) 1 u 2 − u + 1 + 1 − u 2 + 2 u 3 + 1 với u ≠ − 1 ;
b) − 4 x ( x − 3 ) ( x − 2 9 ) + 2 x 2 − 6 x + 9 + x x 2 − 9 với x ≠ ± 3 .
BT2: Tính giá trị biểu thức
\(M=\left(7-2x\right)\left(4x^2+14x+49\right)-\left(64-8x^3\right)\)tại \(x=1\)
\(P=\left(2x-1\right)\left(4x^2-2x+1\right)-\left(1-2x\right)\left(1+2x+4x^2\right)\)tại \(x=10\)
Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định và chứng minh rằng với điều kiện đó biểu thức không phụ thuộc vào biến x: 1 x - 1 - x 3 - x x 2 + 1 . x x 2 - 2 x + 1 - 1 x 2 - 1