Bộ phận lưỡi gà của con Chút chít là bộ phận dao động để phát ra âm thanh.
Chọn B
Bộ phận lưỡi gà của con Chút chít là bộ phận dao động để phát ra âm thanh.
Chọn B
Bóp tay vào con chút chít đồ chơi thấy có tiếng kêu . Âm thanh đó gây bởi dao động của bộ phận nào
A. Bàn tay
B. Bộ phận “lưỡi gà ” của con chút chít
C. Vỏ con chút chít
D. Không khí ở bên trong con chút chít
Dùng tay bóp vào con chút chít đồ chơi thấy có tiếng kêu.
Khi đó:
A. Lưỡi gà của con chút chít không phải là vật dao động vì ta thấy nó đứng yên
B. Lưỡi gà của con chút chít vì nó dao động rất nhanh và ta không thấy được
C. Không khí ở bên trong con chút chít là nguồn dao động vì nhờ có nó mới tạo ra âm thanh
D. Tay là nguồn âm vì ta dùng tay bóp con chút chít làm phát ra âm thanh
Các bạn ơi giúp mình với ! Mình vừa thi xong có câu này không giải đc
Khi chơi đàn thì bộ phận nào của đàn dao động phát ra âm?
A. Bàn tay gảy đàn
B.Thùng đàn
C. Dây đàn
D. Không khí xung quanh đàn
Bộ phận nào dao động trong các trường hợp sau: tiếng kêu vo ve của con muỗi, tivi đang phát bảng tin thời sự, giáo viên thể dục thổi còi.
Khi gõ tay xuống mặt bàn, ta nghe thấy âm, Trong những hợp này, vật nào đã dao động phát ra âm?
A. mặt bàn dao động phát ra âm.
B. tay ta gõ vào bàn nên tay đã dao động phát ra âm.
C. cả tay và mặt bàn đều dao động phát ra âm.
D. lớp không khí giữa tay ta và mặt bàn dao động phát ra âm.
Khi thổi sáo thì bộ phận nào dao động và phát ra âm? |
| A. Không khí bên ngoài thân sáo. | B. Không khí bên trong thân sáo. |
| C. Thân sáo. | D. Miệng người thổi. |
Khi yên tĩnh, có con muỗi bay qua ta nghe thấy tiếng vo ve. Âm thanh này phát ra từ đâu? *
A.Chân con muỗi dao động.
B.Miệng con muỗi dao động.
C.Cánh con muỗi dao động.
D.Không khí trong phòng dao động.
Khi nghe đài hay xem tivi thì ta nghe thấy âm thanh, bộ phận nào dao động phát ra các âm thanh đó
BT
1 người đứng trước 1 vách núi 1=153m, hét to 1 tiếng thì sau một chút người đó nghe thấy tiếng vọng biết tốc đọ truyền âm trong không khí là v=340 m/s.
a, giải thích vì sao người đó nghe thấy tiếng vọng?
b, tính thời gian người đó hét sau khi nghe thấy tiếng vọng