Tìm giá trị lớn nhất của x để biểu thức P = |x + 2| + |x - 3| đạt giá trị nhỏ nhất
Cho \(x-y=\sqrt{3}\)
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |x - 6| + |y + 1| có dạng \(P_{min}=a\sqrt{3}+b.\), trong đó a,b là số nguyên. Tính giá trị của biểu thức
S = a + b
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn ab+2bc+2ac=7 . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(Q=\frac{11a+11b+12c}{\sqrt{8a^2+56}+\sqrt{8b^2+56}+\sqrt{4c^2+7}}\)
a) Biết m đạt giá trị nhỏ nhất khi (a;b;c)=(m;n;p). Tính giá trị của biểu thức P=2p+9n+1945m
b)Biết m đạt gái tị nhỏ nhất thì a=(m/n).c , trong đó m,n là các số nguyên dương và phân số m/n tối giản . Tính giá tị biểu thức S=2m+5n
Biểu thức P = |x + 3| + 2|6x - 1| + |x - 1| + 3 đạt giá trị nhỏ nhất tại \(x=\frac{a}{b}.\) Với \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản, hãy tính P = ab
Biểu thức P = |x + 3| + |2x - 5| + |x - 7| đạt giá trị nhỏ nhất tại \(x=\frac{a}{b}\). Với \(\frac{a}{b}\)
là phân số tối giản, hãy tính \(S=a^2+b^2\)
Cho các số thực dương x,y thỏa mãn x+2y+3xy=3 . Biết rằng biểu thức P= x+y đạt giá trị nhỏ nhất bằng \(\frac{a\sqrt{b}-c}{3}\)
trong đó a,b,c là các số nguyên dương . Gọi S là tập hợp các giá trị của M= a+b+c , tính tổng bình phương các phần tử của S
Cho \(x-y=\sqrt{2}\) ,
giá trị nhỏ nhất của Biểu thức P = |2x + 1 | + |2y + 4| có dạng \(P_{min}=a+b\sqrt{2}\), trong đó a,b là số nguyên. tính giá trị của Biểu thức S = a + b
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) là hàm số bậc hai với hệ số \(a>0\), thỏa mãn \(\left|f\left(x\right)\right|\le1,\forall x\in\left[-1;1\right]\) và biểu thức \(P=\dfrac{8}{3}a^2+2b^2\) đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức \(Q=5a+11b+c.\)
Tìm giá trị của x,y sao cho biểu thức \(P=\frac{2}{3}-\frac{21}{\left(x+3y\right)^2+5\left|x+5\right|+14}.\) đạt giá trị nhỏ nhất