Cho log 2 = a , log 3 = b . Biểu diễn log 625 270 theo a và b là:
A. 1 4 3 b + 1 1 - a
B. a + 2 b 2 3 a 1 - b
C. a + b 2 4 a 1 - b
D. a + b 2 2 a 1 - b
Cho các số thực dương a, b với a≠1 và log a b >0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0 < a , b < 1 0 < a < 1 < b
B. 0 < a , b < 1 1 < a , b
C. 0 < a , b < 1 0 < b < 1 < a
D. 0 < b < 1 < a 1 < a , b
Với a là số thực dương tùy ý, l o g ( 100 a 3 ) bằng
A. 6loga
B. 3+3loga
C. 1 2 + 1 3 log a
D. 2 + 3loga
rút gọn biểu thức sau
\(log_2\left(2a^2\right)+\left(log_2^a\right)a^{log_a\left(log_2^a+1\right)}+\frac{1}{2}log^2_2a^4\)
Cho số phức z = a + b i ( a , b ∈ R ) . Xét các mệnh đề sau :
(1) z là số thực khi và chỉ khi a ≠ 0 , b = 0
(2) z là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0 , b ≠ 0
(3) z vừa là số thực vừa là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0, b = 0
Số mệnh đề đúng là ?
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a log 5 2 = 4 , b log 4 6 = 1 , log , c log 7 3 = 49 Tính giá trị của biểu thức T = a log 2 2 5 + b log 4 2 6 + 3 c log 7 2 3
A. T=126
B. T = 5 + 2 3
C. T=88
D. T = 3 - 2 3
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ . Xét các mệnh đề sau :
(1) z là số thực khi và chỉ khi a ≠ 0 , b = 0
(2) z là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0 , b ≠ 0
(3) z vừa là số thực vừa là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0, b = 0
Số mệnh đề đúng là ?
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
Cho x, y > 0 thỏa mãn log x + 2 y = log x + log y . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 2 1 + 2 y + 4 y 2 1 + x
A. 6
B. 31 5
C. 32 5
D. 39 5
Cho a,b là các số thực thỏa mãn log 2 . log 2 a - log b = 2 . Hỏi a,b thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A. a = 100b
B. a = 100 - b
C. a = =100 + b
D. a = 100 b
Đặt a = log 2 5 , b = log 3 5 . Hãy biểu diễn log 6 5 theo a và b.
A. log 6 5 = 1 a + b
B. log 6 5 = a b a + b
C. log 6 5 = a 2 + b 2
D. log 6 5 = a + b