Hướng dẫn: Mục 1, SGK/6 – 7 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: C
Hướng dẫn: Mục 1, SGK/6 – 7 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: C
Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không bao gồm nợ nước ngoài nhiều. GDP bình quân đầu người thấp.tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.chỉ số phát triển con người ở mức thấp. (0.5 Điểm)A) nợ nước ngoài nhiều.B) GDP bình quân đầu người thấp.C) tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.D)chỉ số phát triển con người ở mức thấp.4.Động lực chính thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước là sự (0.5 Điểm)hợp tác và cạnh tranh.tự do hóa thương mại.tự do hóa đầu tư dịch vụ.tạo lập thị trường chung.5.Bùng nổ dân số, già hóa dân số, ô nhiễm môi trường được coi là những vấn đề mang tính toàn cầu vì (0.5 Điểm)gây hậu quả nghiêm trọng về mọi mặt.ảnh hưởng tiêu cực đến nhiều quốc gia.cần sự hợp tác của toàn cầu để giải quyết.làm kinh tế thế giới khủng hoảng.6.Đầu tư nước ngoài trên thế giới hiện nay tập trung chủ yếu vào lĩnh vực (0.5 Điểm)công nghiệp.nông nghiệp.dịch vụ.ngân hàng.7.Hiện nay Việt Nam không phải là thành viên của tổ chức nào sau đây?
Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không bao gồm nợ nước ngoài nhiều.GDP bình quân đầu người thấp.tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.chỉ số phát triển con người ở mức thấp. (0.5 Điểm)
A) nợ nước ngoài nhiều.
B)GDP bình quân đầu người thấp.
C)tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
D)chỉ số phát triển con người ở mức thấp.
sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế xã hội giữa các nước phát triển vả các nước đang phát triển không thể hiện ở chỉ số nào sau đây:
A. cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế
B. số người trong độ tuổi lao động
C. thu nhập bình quân theo đầu người
D.chỉ số phát triển con người
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của các nước phát triển và các nước đang phát triển thấp nhất ở giai đoạn
A. 1975 - 1980
B. 1985 - 1990
C. 1995 - 2000
D. 2001 - 2005
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của các nước phát triển và các nước đang phát triển thấp nhất ở giai đoạn
A. 1975 - 1980
B. 1985 - 1990
C. 1995 - 2000
D. 2001 - 2005
Có tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (GDP/người) cao, đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều, chỉ số phát triển con người (HDI) ở mức cao là đặc điểm nổi bật của nhóm nước
A. công nghiệp mới (NICs)
B. đang phát triển
C. phát triển
D. đang tiến hành công nghiệp hóa
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của các nước phát triển và các nước đang phát triển cao nhất ở giai đoạn
A. 1960 - 1965
B. 1975 - 1980
C. 1985 - 1990
D. 1995 - 2000
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của các nước phát triển và các nước đang phát triển cao nhất ở giai đoạn
A. 1960 - 1965
B. 1975 - 1980
C. 1985 - 1990
D. 1995 - 2000
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của các nước phát triển và các nước đang phát triển cao nhất ở giai đoạn
A. 1960 - 1965
B. 1975 - 1980
C. 1985 - 1990
D. 1995 - 2000