Giải thích Mục I.1, SGK/10 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: B
Giải thích Mục I.1, SGK/10 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: B
Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các nước khác là hình thức biểu hiện của
A. Tự di lưu thông hàng hóa.
B. Tự do lưu thông tiền vốn.
C. Tự do di chuyển.
D. Tự do lưu thông dịch vụ.
Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng Thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu là biểu hiện của
A. thương mại thế giới phát triển mạnh
B. thị trường tài chính quốc tế mở rộng
C. đầu tư nước ngoài tăng nhanh
D. các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng Thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu là biểu hiện của
A. thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D. các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Tên viết tắt tổ chức | Tên của tổ chức |
---|---|
1. WTO 2. WEF 3.WB |
A. Ngân hàng thế giới B. Tổ chức Thương mại Thế giới C. Quỹ Tiền tệ Quốc tế D. Diễn đàn Kinh tế Thế giới |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Tổ chức viết tắt | Tên tổ chức |
---|---|
1. ASEAN 2. ADB 3. APEC |
A. Ngân hàng phát triển châu Á. B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. C. Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. |
Năm 2002, Hoa Kì có bao nhiêu tổ chức ngân hàng, tài chính?
A. 200 nghìn
B. 400 nghìn
C. 600 nghìn
D. 800 nghìn
Nước nào sau đây có hơn 600 nghìn tổ chức ngân hàng, tài chính vào năm 2002?
A. LB Nga
B. Hoa Kì
C. Trung Quốc
D. Nhật Bản.
Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là?
A. Sự sát nhập các ngân hàng lại với nhau.
B. Nhiều ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử.
C. Sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau.
D. Triệt tiêu các ngân hàng nhỏ.
1.Trong hoạt động của ngành dịch vụ, ngành có vị trí đặc biệt quan trọng là
A. Tài chính
B. Ngân hàng
C.Giao thông vận tải
D.Du lịch
2.Sự già hóa dân số Nhật Bản gây sức ép
A. Thừa nguồn lao động
B. Giáo dục
C.Chi phí phúc lợi xh cao
D.Thất nghiệp
3.Sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản là do áp dụng biện pháp
A.Duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng
B. tập trung vào tất cả các ngành công nghiệp
c. tự nghiên cứu khoa học ứng dụng và sản xuất
d. khai thác triệt để các tài nguyên trong nước
4. nhận định nào sau đây ko đúng về đặc điểm tự nhiên và TNTN của Nhật Bản?
a. địa hình chủ yếu là đồi núi
b. đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển
c. sông ngòi ngắn và dốc
d. nghèo KS nhưng than đá có trữ lượng lớn