Đáp án D
Công thức tính số liên kết hidro (H) giữa 2 mạch của gen là :
H = 2A + 3G = 2T + 3X = 2A + 3X = 2T + 3G
Đáp án D
Công thức tính số liên kết hidro (H) giữa 2 mạch của gen là :
H = 2A + 3G = 2T + 3X = 2A + 3X = 2T + 3G
Công thức tính số liên kết hidro (H) giữa hai mạch của gen khi biết số nuclêôtit từng loại của gen?
A. H = 2A + 3T
B. H = 2A + 2G
C. H = 2A + 3G
D. H = 3A + 2G
gen B có 2700 liên kết H và biết tỉ lệ A+T : G+X= 3:2
a/ tính số lượng từng loại nucleotit và chiều dài gen B
b/ số lượng từng loại nucleotit trong các gen con đc tạo ra sau khi gen B nhân đôi liên tiếp 3 lần.
c/ Gen B đột biến gen thành gen b, biết gen b có khối lượng là 6744.10^2 đvc. Xác định dạng đột biến gen
(giúp em câu này vs ạ)
Biết số liên kết hidro của một gen và số nuclêôtit loại A, công thức nào sau đây có thể tính được số nuclêôtit loại G?
A. G = (H – 2A)/2
B. G = (H – A)/2
C. G = (H – 3A)/2
D. G = (H – 2A)/3
Gen M có 5022 liên kết hidro và trên mạch một của gen có G = 2A = 4T; Trên mạch hai của gen có G = A + T. Gen M bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hidro trở thành alen m. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen m và gen M có chiều dài bằng nhau.
II. Gen M có 1302 nuclêôtit loại G.
III. Gen m có 559 nuclêôtit loại T.
IV. Nếu cặp gen Mm nhân đôi 2 lần thì cần môi trường cung câp 7809 số nucleotit loại X.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
một gen có 1400 liên kết H và có A=2G. Gen nhân đôi 3 đợt liên tiếp, mỗi gen con tạo ra tổng hợp phân tử mARN 2 lần (sao mã 2 lần)
a/ tính số phân tử con tạo ra
b/ tính số phân tử mARN đc tổng hợp
3/ tính số lượng từng loại nu của gen
4/ tính số lượng từng loại nu của môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần
d/ số phân tử mARN được tổng hợp nên, tham gia tổng hợp 1 lần protein. tính số axit amin môi trường cung cấp cho sự tổng hợp protein trên
(giúp em câu này vs ạ:< cảm ơn mng nhiều)
gen có tỉ lệ A+T/G+X=9/7 và có tổng số nucleotit là 2400. Trên mạch thứ nhất của gen có A=!/5T của gen và X=1/2G của gen.
a/ tìm khôi lượng, chiều dài, vòng xoắn của gen.
b/ tính số lượng từng loại nucleotit của gen. và số liên hết H của gen.
c/ tính số lượng từng loại nucleotit trên mỗi mạch đơn của gen.
d/ biết gen trên nhân đôi 4 đợt:
-tính tổng số nucleotit của MT nội bào cung cấp cho gen nhân đôi.
-tính số lượng từng loại nucleoti của MT nội bào cung cấp cho gen nhân đôi.
(giúp em câu này vs ạ, em cám ơn ạ)
Muốn tính số liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtit trong gen khi chỉ biết tổng số nuclêôtit của gen đó, ta dùng công thức nào?
A. N -1
B. N 2
C. N -2
D. N 2 −1
Gen A có 6102 liên kết hiđro và trên mạch hai của gen có X = 2A = 4T; trên mạch một của gen có X = A + T. Gen bị đột biến điểm hình thành nên gen a, gen a có ít hơn gen A 3 liên kết hiđro. Số nuclêôtit loại G của gen a là
A. 1581
B. 678
C. 904
D. 1582
Gen A có 6102 liên kết hiđrô và trên mạch hai của gen có X = 2A = 4T; Trên mạch một của gen có X = A + T. Gen bị đột biến điểm hình thành nên alen a, alen a có ít hơn A 3 liên kết hiđrô. số nuclêôtit loại G của gen a là
A. 1581.
B. 678.
C. 904.
D. 1582.