Đáp án B
Phép lai XBY × XBXb → XBXB:XBXb:XBY:XbY; tỷ lệ kiểu hình ở 2 giới khác nhau.
Đáp án B
Phép lai XBY × XBXb → XBXB:XBXb:XBY:XbY; tỷ lệ kiểu hình ở 2 giới khác nhau.
Biết mỗi gen quy định một tính trạng alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực khác với giới cái?
A. AaXBXB x aaXBY
B. AaXBXb x aaXBY
C. AaXbXb x AAXbY
D. AaXBXb x AaXbY
Ở 1 loài động vật có vú, xét tính trạng màu sắc lông do 2 cặp gen qui định (A, a và B, b). Khi cho lai giữa một cá thể đực có kiểu hình lông hung với một cá thể cái có kiểu hình lông trắng đều có kiểu gen thuần chủng, F 1 thu được 100% lông hung. Cho F 1 ngẫu phối thu được F 2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là: 37,5% con đực lông hung: 18,75% con cái lông hung: 12,5% con đực lông trắng: 31,25% con cái lông trắng. Cho các phát biểu sau đây:
(1) Kiểu gen con đực F 1 là Aa X B Y hoặc Bb X A Y .
(2) Kiểu gen con cái F 1 là Aa X B X b hoặc Bb X A X a .
(3) Nếu lấy những con lông hung ở đời F 2 cho ngẫu phối thì tỉ lệ con đực lông hung ở F 3 là 4/9.
(4) Con đực lông trắng F 2 có 4 loại kiểu gen.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Ở một số loài động vật có vú, cho phép lai (P): ♂ X b Y x ♀ X B X b . Trong quá trình giảm phân ở con cái, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể giới tính phân li bình thường ở giảm phân I nhưng không phân li ở giảm phân II. Quá trình giảm phân ở con đực xảy ra bình thường. Các giao tử đực và cái kết hợp với nhau tạo thành các hợp tử. Những hợp tử có kiểu gen nào sau đây có thể được hình thành từ quá trình trên?
A. X B X B X b ; X B X B Y; X b Y
B. X B X b ; X b X b ; X B YY; X b YY
C. X B X B X B ; X B X b X b ; X B Y; X b Y
D. X B X B X b ; X b X b ; X B X b Y; X b Y
Ở một số loài động vật có vú, cho phép lai (P): ♂ XbY x ♀ XBXb. Trong quá trình giảm phân ở con cái, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể giới tính phân li bình thường ở giảm phân I nhưng không phân li ở giảm phân II. Quá trình giảm phân ở con đực xảy ra bình thường. Các giao tử đực và cái kết hợp với nhau tạo thành các hợp tử. Những hợp tử có kiểu gen nào sau đây có thể được hình thành từ quá trình trên?
A. XBXBXb; XBXBY; XbY
B. XBXb; XbXb; XBYY; XbYY
C. XBXBXB; XBXbXb; XBY; XbY
D. XBXBXb; XbXb; XBXbY; XbY
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai nào sau đây, ở giới đực và giới cái đều có tỉ lệ kiểu hình giống nhau?
A. AaXBXb x aaXBY
B. AaXbXb x AaXbY
C. AaXbXb x aaXBY
D. AaXBXb x AAXBY.
Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây, tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái?
A. XAXA × XAY
B. XAXa × XaY
C. XaXa × XaY
D. XaXa × XAY
Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây có tỷ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái?
A. XAXA × XAY.
B. XAXa × XaY.
C. XaXa × XaY.
D. XaXa × XAY
Mẹ có kiểu gen 44A + XBXb, bố có kiểu gen 44A + XBY, con gái có kiểu gen 44A + XBXbXb. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?
A. Trong giảm phân II ở bố, tất cả các cặp NST không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân II ở mẹ, tất cả các cặp NST không phân li, ở bố giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân II ở mẹ, cặp NST số 23 không phân li, ở bố giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân II ở bố, cặp NST số 23 không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
Mẹ có kiểu gen 44A + XBXb, bố có kiểu gen 44A + XBY, con gái có kiểu gen 44A + XBXbXb. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?
A. Trong giảm phân II ở bố, tất cả các cặp NST không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân II ở mẹ, tất cả các cặp NST không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân II ở mẹ, cặp NST số 23 không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân II ở bố, cặp NST số 23 không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.