Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x 2 - 3 x + 5 ) < 2 là khoảng a ; b . Giá trị của biểu thức a 2 + b 2 bằng
A. 15.
B. 7.
C. 11.
D. 17.
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = a ; b \ x 0 . Giá trị của a + b - x 0 bằng:
A. 100
B. 30
C. 150
D. 50
Biết tập nghiệm của bất phương trình x2- 6x + 2 + \(_{log_2\left(x^2-2x\right)+log_{\frac{1}{2}}\left(x-1\right)< 0}\) là khoảng ( 2 ; a + \(\sqrt{b}\)) với a, b là số tự nhiên. Giá trị của a + b bằng
Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 x < 3 - 2 2 x là khoảng (a;b), Giá trị a+b là
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Cho phương trình 2 log 4 2 x 2 - x + 2 m - 4 m 2 + log 1 2 x 2 + m x - 2 m 2 = 0 . Biết rằng S = a ; b ∪ c ; d , a < b < c < d là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x 1 2 + x 2 2 > 1 . Tính giá trị biểu thức A = a + b + 5c + 2d.
A. A = 1
B. A = 2
C. A = 0
D. A = 3
Tính giá trị của biểu thức sau: \(log^2_{\dfrac{1}{a}}a^2+log_{a^2}a^{\dfrac{1}{2}}\) (1≠a>0)
A. \(\dfrac{17}{4}\)
B. \(\dfrac{13}{4}\)
C. \(-\dfrac{11}{4}\)
D. -\(\dfrac{15}{4}\)
Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 + 3 x + 2 2 - 3 x ≤ 3 là đoạn a ; b . Giá trị a . b là
A. 0
B. 2
C. -
D. -3
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2 2 x 8 > 1
A. x > 3/2 B. x < 3/2
C. x > 2/3 D. x < 2/3
Tìm tập nghiệm của bất phương trình:
A. x > 3/2 B. x < 3/2
B. x > 2/3 D. x < 2/3