Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y = x 3 - 3 x + 2 và đường thẳng y=x-1.
A. S = 3 4
B. S = 2
C. S = 37 14
D. S = 799 300
Cho hàm số y=f(x) liên tuc trên R và thỏa mãn f(0)<0<f(-1) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f x , y = 0 , x = − 1 v à x = 1. Xét các mênh đề sau
1. S = ∫ − 1 0 f x d x + ∫ 0 1 f x d x 2. S = ∫ − 1 1 f x d x 3. S = ∫ − 1 1 f x d x 4. S = ∫ − 1 1 f x d x
Số mệnh đề đúng là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3 2 x 2 và nửa đường elip có phương trình y = 1 2 4 - x 2 ( v ớ i - 2 ≤ x ≤ 2 ) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
A. 2 π + 3 6
B. 2 π + 3 12
C. 2 π - 3 6
D. 4 π + 3 6
Gọi S là số đo diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = 2 x 2 + 3 x + 1 và y = x 2 − x − 2. Tính cos π S
A.0
B. − 2 2 .
C. 2 2 .
D. 3 2 .
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x 2 2 và đường tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 2 2 . Biết S = a π + b c , trong đó a , b , c ∈ ℕ * , b , c = 1 . Tính tổng a + b + c .
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x 2 2 và đường tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 2 2 . Biết S = a π + b c , trong đó a , b , c ∈ ℕ * , ( b , c ) = 1 . Tính tổng a + b + c .
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x , y = 2 , x = 0 , x = 1 .
A. S = 4 ln 2 + e - 5
B. S = 4 ln 2 + e - 6
C. S = e 2 - 7
D. S = e - 3
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: y = 3 x 2 ; y = 2 x + 5 ; x = - 1 ; x = 2
A. S = 256 27
B. S = 269 27
C. S = 9
D. S = 27
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x , y = 2 , x = 0 và x = 1.
A. S = 4 ln 2 + e - 5
B. S = 4 ln 2 + e - 6
C. S = e 2 - 7
D. S = e - 3