Cho a → , b → không cùng phương x → = 2 a → + b → Vectơ cùng hướng với x → là:
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v → = - 1 ; 2 , A 3 ; 5 , B - 1 ; 1 và đường thẳng d có phương trình x – 2 y + 3 = 0 .
a. Tìm tọa độ của các điểm A' , B' theo thứ tự là ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo vecto v →
b. Tìm tọa độ của điểm C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ v →
c. Tìm phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v .
Cho hai vectơ a → và b → . Biết a → = 2 , b → = 3 v à ( a → ; b → ) = 120 ° . Tính a → + b →
Cho các vectơ a → = (4; -2), b → = (-1;-1), c → = (2;5). Phân tích vecto b → theo hai vecto a → và c → ta được:
A.
B.
C.
D.
Cho hai điểm A(1; 0) và B( 0 ;-2). Vec tơ A B → đối của vectơ có tọa độ là:
A.(-1; 2)
B.(-1; -2)
C.(1;2)
D. (1; -2).
Cho hai điểm A(1; 0) và B( 0 ;-2). Vec tơ A B → đối của vectơ có tọa độ là:
A.(-1; 2)
B.(-1; -2)
C.(1;2)
D. (1; -2).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình 2x - y + 4 = 0 và 2x - y -1 = 0. Tìm giá trị thực của tham số m để phép tịnh tiến T theo vectơ u → = m ; - 3 biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
A. m = 3
B. m = 2
C. m = 4
D. m=1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm I(3;-2), bán kính 3.
a. Viết phương trình của đường tròn đó.
b. Viết phương trình ảnh của đường tròn (I;3) qua phép tịnh tiến theo vectơ v=(-2 ;1).
c. Viết phương trình ảnh của đường tròn (I;3) qua phép đối xứng trục Ox.
d. Viết phương trình ảnh của đường tròn (I;3) qua phép đối xứng qua gốc tọa độ
Cho tứ diện ABCD a) Trên cạnh AB, CD lần lượt lấy 2 điểm M,P sao cho vectơ MA = -vectoMB, vectoCP =1/2vecto CD. Xác định 2 điểm M,P b) chứng minh rằng vectơ MN = 1/2(vectơ AD+BC)