Cho hàm số f x = 12 x ≥ 9 a x − 2 b − 12 x − 1 3 − 2 x < 9 . Biết rằng a, b là giá trị thực để hàm số liên tục tại x 0 = 9. Tính giá trị của P = a + b
A. P = 1 2
B. P = 5
C. P = 17
D. P = − 1 2
Cho a, b là các số thực và hàm số f x = x − a − 1 x 2 − 4 2 x − b k h i x ≠ 2 k h i x = 2 liên tục tại x = 2. Tính giá trị của biểu thức T = a+b.
A. T = 31 8 .
B. T = 5
C. T = 3
D. T = 39 8 .
Cho a, b là các số thực và hàm số f x = x − a − 1 x 2 − 4 k h i x ≠ 2 2 x − b k h i x = 2 liên tục tại x = 2. Tính giá trị của biểu thức T=a+b.
A. T = 31 8
B. T = 5
C. T = 3
D. T = 39 8
Gọi a, b là hai giá trị thực để hàm số f x = 2 x 2 + 6 3 − a x x 2 − 1 , x ≠ 1 a + b x + 2 , x = 1 liên tục tại x = 1. Biết rằng b = m n ; m ∈ ℤ , n ∈ ℕ và m n là phân số tối giản. Tính P = m + 2n
A. P = -17
B. P = =-5
C. P = -23
D. P = -13
Giá trị của tham số a để hàm số f ( x ) = x + 2 - 2 x - 2 k h i x k h a c 2 a + 2 x k h i x = 2 liên tục tại x=2 là
A. 1 4
B. 1
C. - 15 4
D. 4.
Giá trị của tham số a để hàm số f ( x ) = x + 2 - 2 x - 2 k h i x ≠ 2 a + 2 x k h i x = 2 liên tục tại x=2
A . 1 4
B. 1
C . - 15 4
D. 4
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng - ∞ ; + ∞ , thỏa mãn các điều kiện l i m x → 0 f x x = 2 và hàm số y = f 2 x sin 2 x k h i x > 0 a x + b k h i x ≤ 0 có đạo hàm tại điểm x = 0 Giá trị của biểu thức a + b bằng
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Giá trị của a để hàm số sau liên tục tại x = 2 là: f(x) = = 2 x 3 + 3 x 2 + 4 x + 2 k h i x ≠ - 2 2 a + 2 x + 1 k h i x = - 2
A. 7
B. 5
C. - 5
D. - 7
Giá trị của tham số a để hàm số y = f ( x ) = x + 2 - 2 x - 2 k h i x k h a c 2 a + 2 x k h i x = 2 liên tục tại x=2.
A. 1 4
B. 1.
C. - 15 4
D. 4.