Với các số thực a, b biết phương trình z 2 + 8 a z + 64 b = 0 có nghiệm phức z 0 = 8 + 16 i Tính môđun của số phức w = a + b i
Số phức z=a+bi, a,b thuộc R là nghiệm của phương trình ( z - 1 ) ( 1 + i z z - 1 z = i . Tổng T=a^2+b^2 bằng
A. .
B. .
C.
D. .
Cho số phức z có môđun bằng 2 2 Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức w = ( 1 - i ) ( z + 1 ) - i là đường tròn có tâm I(a;b), bán kính R. Tổng a + b + R bằng
Tìm môđun của số phức z=a+bi a , b ∈ R thỏa mãn ( z - 4 ) = ( 1 - i ) z - ( 4 + 3 z ) i
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 - z + 1 = 0 là z = a + b i , a , b ∈ ℝ . Tính a + 3 b
A. 2
B. 1
C. -2
D. -1
Tìm môđun của số phức\(z=a+bi\) \(\left(a,b\in R\right)\) thỏa mãn \(z-4=\left(1+i\right)\left|z\right|-\left(4+3z\right)i\)
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z - 3 + 2 i = z - i Giả sử w là số phức có môđun nhỏ nhất trong các số phức z thỏa mãn điều kiện trên. Tính môđun của w
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 - z + 1 = 0 là z = a+bi Tính a + b 3
A. 2
B. 1
C. -2
D. -1
Cho số phức z có môđun bằng 8. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức w = 2 z + 4 - 3 i là đường tròn tâm I(a;b), bán kính R. Tổng a+b+R bằng
A. 6.
B. 9.
C. 15.
D. 17.