Chọn D.
Pt ⇔ x3 – 3x = -m xét hàm số y = x3 – 3x
Có BBT
Pt có 3 nghiệm phân biệt suy ra -2 < -m < 2 suy ra -2 < m < 2 hay m2 < 4
Chọn D.
Pt ⇔ x3 – 3x = -m xét hàm số y = x3 – 3x
Có BBT
Pt có 3 nghiệm phân biệt suy ra -2 < -m < 2 suy ra -2 < m < 2 hay m2 < 4
Tìm các giá trị của hàm số m để phương trình x 3 - 3 x = m 2 + m có 3 nghiệm phân biệt?
A. -2<m<1
B. -1<m<2
C. m<1
D. m>-21
Tìm tất cả giá trị của m để phương trình x 4 - 2 ( m + 1 ) x 2 + m 2 - 3 = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt?
A . ( 3 ; + ∞ )
B . [ 3 ; + ∞ )
C . ( 1 ; 6 )
D . [ 1 ; 6 )
Có bao nhiêu số nguyên m ∈ - 20 ; 20 để phương trình 9 x - 3 x + 1 + m 2 + 9 x - 8 . 3 x + 2 m = 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
A. 19
B. 23
C. 21
D. 22
Tìm m để phương trình ( 1 2 ) x 2 - 2 x = m 2 - m + 1 có 4 nghiệm phân biệt
A. 0<m<1
B. m>0
C. 2<m<5
D. m>5
Hình bên là đồ thị của hàm số y = x 3 - 3 x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 - 3 x = m 2 có 6 nghiệm phân biệt
A. m ∈ - 2 ; 0 ∪ 0 ; 2
B. m ∈ 0 ; 2
C. m ∈ - 2 ; 0 ∪ 0 ; 2
D. m ∈ 0 ; 2
Tìm giá trị tham số m để phương trình x 2 - 2 m + 1 x + m 2 - 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x 1 ; x 2 sao cho x 1 + x 2 2 = 4
A. m = 2
B. m = 0
C. m = 0 hoặc m = -2
D. m = 2
Gọi n là số các giá trị của tham số m để bất phương trình ( 2 m - 4 ) ( x 3 + 2 x 2 ) + ( m 2 - 3 m + 2 ) - ( m 3 – m 2 - 2 m ) ( x + 2 ) < 0 vô nghiệm. Giá trị của n bằng
A. 5
B. 1
C. 4
D. 2
Cho phương trình ( m 2 + 1 ) ( x 2 - 3 x + 2 ) 2011 - 3 x + 4 = 0
Các phát biểu :
(1) Phương trình trên vô nghiệm vơi mọi m
(2) Khi m = 1 phương trình trên có nghiệm
(3) Không tồn tại m để phương trình trên vô nghiệm
Chọn đáp án đúng:
A. (1) đúng
B. (2),(3) Đúng
C. A, B đều đúng
D. Tất cả đều sai.
Cho hàm số y = x 3 - 3 4 x 2 - 3 2 x có đồ thị như vẽ bên. Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 4 x 3 - 3 x 2 - 6 x = m 2 - 6 m có đúng ba nghiệm phân biệt là
A.m = 0 hoặc m – 6
B. m < 0 hoặc m > 6
C. 0 < m < 3
D. 1 < m < 6