Đáp án A
Năng lượng liên kết của hạt nhân
∆ E = [ Z m p + ( A - Z ) m n - m T e ] c 2
= [13.1,007825 + (26-13).1,008665 - 25,986982] u c 2
= 1,12026.931,5(MeV) = 8,15(MeV)
Năng lượng liên kết riêng:
Đáp án A
Năng lượng liên kết của hạt nhân
∆ E = [ Z m p + ( A - Z ) m n - m T e ] c 2
= [13.1,007825 + (26-13).1,008665 - 25,986982] u c 2
= 1,12026.931,5(MeV) = 8,15(MeV)
Năng lượng liên kết riêng:
Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon C 6 12 là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton, nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của hạt nhân là:
A. 6,56 MeV/nuclôn
B. 7,02 MeV/nuclôn
C. 7,25 MeV/nuclôn
D. 7,68 MeV/nuclôn
Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon 126C là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton, nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của hạt nhân 126C là
A. 6,56 MeV/nuclôn
B. 7,02 MeV/nuclôn
C. 7,25 MeV/nuclôn
D 7,68 MeV/nuclôn
Cho rằng trong phản ứng phân hạch của một hạt nhân U 92 235 sau khi bắt nơtron thì năng lượng toả ra là 210 MeV. Tính tổng khối lượng (theo đơn vị khối lượng nguyên tử u) của các hạt được tạo ra trong phản ứng này.Lấy khối lượng của hạt nhân, tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của hạt nhân đó. Cho 1 u = 931 MeV/ c 2 ; c = 3. 10 8 m/s, khối lượng của hạt nhân U 92 235 là 234,9933 u và của nơtron là 1,0087 u.
Cho khối lượng của prôtôn, nơtron A 18 40 r ; L 3 6 i lần lượt là 1,0073 u ;0087 u ; 39,9525 u ; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/ c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân L 3 6 i thì năng ỉượng liên kết riêng của hạt nhân A 18 40 r
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Cho khối lượng của hạt nhân H 2 4 e ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66.10–27 kg; c = 3.108 m/s; NA = 6,02.1023 mol–1. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol H 2 4 e từ các nuclôn là
A. 2,74.106 J.
B. 2,74.1012 J.
C. 1,71.106 J
D. 1,71.1012 J.
Cho khối lượng của hạt nhân H 2 4 e ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66.10–27 kg; c = 3.108 m/s; NA = 6,02.1023 mol–1. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol H 2 4 e từ các nuclôn là
A. 2,74.106 J
B. 2,74.1012 J
C. 1,71.106 J
D. 1,71.1012 J
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 40 A r ; 3 6 L i lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 6 L i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18 40 A r
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A 18 40 r , L 3 6 i lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân L 3 6 i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A 18 40 r
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 40 Ar; 3 6 L i lần lượt là: 1,0073u; 1,0087 u; 39,9525u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 6 L i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18 40 Ar
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV