Biết ∫ 1 2 d x ( x + 1 ) x + x x + 1 = a - b - c với a, b, c là các số nguyên dương. Tính P = a+b+c
A. P = 24
B. P = 12
C. P = 16
D. P = 46
hàm số f ( x ) = ln 1 - 1 x 2 . Biết rằng f ( 2 ) + F ( 3 ) + . . . + f ( 2018 ) = ln a - ln b + ln c - ln d với a, b, c, d là các số nguyên dương, trong đó a, c, d là các số nguyên tố và a<b<c<d. Tính P=a+b+c+d
A. 1986
B. 1698
C. 1689
D. 1968
Cho biết ∫ 0 1 x 2 . e x ( x + 2 ) 2 d x = a b e + c với a,c là các số nguyên , b là số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Tính a-b+c
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. -3.
Biết I = ∫ 0 ln 2 d x e x + 3 e - x + 4 = 1 c ( ln a - ln b + ln c ) với a,b,c là các số nguyên dương . Tính P = 2 a - b + c
\(a^x+b^y=c^z\)
Với a,b,c,x,y,z là các số nguyên dương, x,y,z > 2 và a,b,c có cùng BCNN
Biết rằng ∫ 1 2 ln ( x + 1 ) d x = a ln 3 + b ln 2 + c với a,b,c là các số nguyên. Tính S = a + b + c .
A. S=1
B. S=0
C. S=2
D. S=-2
Biết rằng ∫ 1 2 ln ( x + 1 ) d x = a ln 3 + b ln 2 + c với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a+b+c
A. S = 0
B. S = 1
C. S = 2
D. S = -2
Biết ∫ 0 ln 2 1 e x + 3 e - x + 4 d x = 1 c ( ln a - ln b + ln c ) , trong đó a,b,c là các số nguyên dương. Tính P = 2 a - b + c .
Cho ∫ 0 9 16 1 x + 1 + x = a - b ln 2 c với a,b,c là các số nguyên dương và a/b tối giản. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng
A. 43.
B. 48.
C. 88.
D. 33.