Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón ?
1. Ăn nhiều rau xanh
2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin
3. Uống nhiều nước
4. Uống chè đặc
A. 2,3
B. 1,3
C. 1,2
D. 1,2,3
Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón
1. Ăn nhiều rau xanh
2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin
3. Uống nhiều nước
4. Uống chè đặc
A. 2, 3
B. 1, 3
C. 1, 2
D.1, 2, 3
Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón
1. Ăn nhiều rau xanh
2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin
3. Uống nhiều nước
4. Uống trà đặc
A. 2, 3
B. 1, 3
C. 1, 2
D. 1, 2, 3
Câu 1: đề xuất 4 biện pháp hạn chế tật cận thị tuổi học đường Câu 2: vì sao cần vệ sinh hệ bài tiết và không nhịn tiểu Câu 3: tại sao cần uống nhiều nước
Câu 2: Chọn phát biểu đúng:
A. Khẩu phần ăn uống của các đối tượng lao động là như nhau.
B. Ở tuổi đang lớn cần được cung cấp thức ăn nhiều protein và canxi.
C. Trong khẩu phần ăn uống nên hạn chế chất xơ để giúp hoạt động tiêu hóa dễ hơn.
D. Trong khẩu phần ăn hàng ngày cần hạn chế ăn protein và tăng cường chất đường bột.
Loại thức ăn nào dưới đây chứa nhiều ôxalat – thủ phạm hàng đầu gây sỏi đường tiết niệu? A. Đậu xanh B. Rau ngót C. Rau bina D. Dưa chuột
Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt.
A. (1), (3), (5) .
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?
A. Prôtêin
B. Lipit
C. Vitamin
D. Axit nuclêic
Câu 03: Loại thức ăn nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng?
A. Thịt.
B. Sữa.
C. Trứng.
D. Ngô.
Câu 04: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?
A. Dạ dày
B. Ruột già
C. Ruột non
D. Thực quản
Câu 05: Ở dạ dày, trong số những hoạt động dưới đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần biến đổi lí học thức ăn? I. Sự tiết dịch vị. II. Sự co bóp của dạ dày. III. Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non. IV. Biến đổi pepsinôgen thành pepsin V. Hoạt động của enzim pepsin.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 06: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 1 loại
Câu 07: Các tuyến vị nằm ở cơ quan nào trong ống tiêu hoá?
A. Ruột già.
B. Ruột non.
C. Dạ dày.
D. Thực quản.
Câu 08: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ?
A. Prôtêaza
B. Mantaza
C. Lipaza
D. Amilaza
Câu 09: Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là gì ?
A. Đường đơn, axit amin, glixêrin và axit béo
B. Lipit, đường đôi, các dạng peptit
C. Axit amin, prôtêin, đường đôi
D. Đường đơn, glixêrin và axit béo, lipit
Câu 10: Loại răng nào có vai trò chính là xé thức ăn?
A. Răng cửa
B. Răng khôn
C. Răng nanh
D. Răng hàm
Câu 11: Hệ tiêu hóa gồm
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già.
B. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.
C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non.
D. Miệng, thực quản, dạ dày.
Câu 12: Nuốt thức ăn có vai trò:
A. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống thực quản.
B. biến đổi lí học thức ăn.
C. biến đổi hóa học thức ăn.
D. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống khí quản.
Câu 13: Trong khoang miệng có các cơ quan:
A. răng, lưỡi, các tuyến vị giác.
B. răng, lưỡi, các tuyến nước bọt.
C. răng, lưỡi, khẩu cái mềm.
D. răng, lưỡi, khẩu cái cứng.
Câu 14: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?
A. Mantôzơ
B. Saccarôzơ
C. Lactôzơ
D. Glucôzơ
Câu 15: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan:
A. Răng, lưỡi, cơ má.
B. Răng và lưỡi
C. Răng, lưỡi, cơ môi.
D. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má
help mik đang cần gấp
Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt.
A. (1), (3), (5) .
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?
A. Prôtêin
B. Lipit
C. Vitamin
D. Axit nuclêic
Câu 03: Loại thức ăn nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng?
A. Thịt.
B. Sữa.
C. Trứng.
D. Ngô.
Câu 04: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?
A. Dạ dày
B. Ruột già
C. Ruột non
D. Thực quản
Câu 05: Ở dạ dày, trong số những hoạt động dưới đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần biến đổi lí học thức ăn? I. Sự tiết dịch vị. II. Sự co bóp của dạ dày. III. Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non. IV. Biến đổi pepsinôgen thành pepsin V. Hoạt động của enzim pepsin.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 06: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 1 loại
Câu 07: Các tuyến vị nằm ở cơ quan nào trong ống tiêu hoá?
A. Ruột già.
B. Ruột non.
C. Dạ dày.
D. Thực quản.
Câu 08: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ?
A. Prôtêaza
B. Mantaza
C. Lipaza
D. Amilaza
Câu 09: Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là gì ?
A. Đường đơn, axit amin, glixêrin và axit béo
B. Lipit, đường đôi, các dạng peptit
C. Axit amin, prôtêin, đường đôi
D. Đường đơn, glixêrin và axit béo, lipit
Câu 10: Loại răng nào có vai trò chính là xé thức ăn?
A. Răng cửa
B. Răng khôn
C. Răng nanh
D. Răng hàm
Câu 11: Hệ tiêu hóa gồm
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già.
B. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.
C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non.
D. Miệng, thực quản, dạ dày.
Câu 12: Nuốt thức ăn có vai trò:
A. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống thực quản.
B. biến đổi lí học thức ăn.
C. biến đổi hóa học thức ăn.
D. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống khí quản.
Câu 13: Trong khoang miệng có các cơ quan:
A. răng, lưỡi, các tuyến vị giác.
B. răng, lưỡi, các tuyến nước bọt.
C. răng, lưỡi, khẩu cái mềm.
D. răng, lưỡi, khẩu cái cứng.
Câu 14: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?
A. Mantôzơ
B. Saccarôzơ
C. Lactôzơ
D. Glucôzơ
Câu 15: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan:
A. Răng, lưỡi, cơ má.
B. Răng và lưỡi
C. Răng, lưỡi, cơ môi.
D. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má
Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt.
A. (1), (3), (5) .
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?
A. Prôtêin
B. Lipit
C. Vitamin
D. Axit nuclêic
Câu 03: Loại thức ăn nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng?
A. Thịt.
B. Sữa.
C. Trứng.
D. Ngô.
Câu 04: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?
A. Dạ dày
B. Ruột già
C. Ruột non
D. Thực quản
Câu 05: Ở dạ dày, trong số những hoạt động dưới đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần biến đổi lí học thức ăn? I. Sự tiết dịch vị. II. Sự co bóp của dạ dày. III. Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non. IV. Biến đổi pepsinôgen thành pepsin V. Hoạt động của enzim pepsin.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 06: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 1 loại
Câu 07: Các tuyến vị nằm ở cơ quan nào trong ống tiêu hoá?
A. Ruột già.
B. Ruột non.
C. Dạ dày.
D. Thực quản.
Câu 08: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ?
A. Prôtêaza
B. Mantaza
C. Lipaza
D. Amilaza
Câu 09: Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là gì ?
A. Đường đơn, axit amin, glixêrin và axit béo
B. Lipit, đường đôi, các dạng peptit
C. Axit amin, prôtêin, đường đôi
D. Đường đơn, glixêrin và axit béo, lipit
Câu 10: Loại răng nào có vai trò chính là xé thức ăn?
A. Răng cửa
B. Răng khôn
C. Răng nanh
D. Răng hàm
Câu 11: Hệ tiêu hóa gồm
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già.
B. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.
C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non.
D. Miệng, thực quản, dạ dày.
Câu 12: Nuốt thức ăn có vai trò:
A. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống thực quản.
B. biến đổi lí học thức ăn.
C. biến đổi hóa học thức ăn.
D. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống khí quản.
Câu 13: Trong khoang miệng có các cơ quan:
A. răng, lưỡi, các tuyến vị giác.
B. răng, lưỡi, các tuyến nước bọt.
C. răng, lưỡi, khẩu cái mềm.
D. răng, lưỡi, khẩu cái cứng.
Câu 14: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?
A. Mantôzơ
B. Saccarôzơ
C. Lactôzơ
D. Glucôzơ
Câu 15: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan:
A. Răng, lưỡi, cơ má.
B. Răng và lưỡi
C. Răng, lưỡi, cơ môi.
D. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má