Hướng dẫn: SGK/61, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: C
Hướng dẫn: SGK/61, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: C
Để hạn chế xói mòn đất ở miền núi, biện pháp không thích hợp là:
A. phủ xanh đất trống đồi trọc, định canh định cư cho người dân tộc
B. làm ruộng bậc thang
C. xây dựng nhiều nhà máy thủy điện với hồ chứa nước lớn.
D. bảo vệ rừng đầu nguồn.
Để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi nước ta, cần
A. có kế hoạch mở rộng đất nông nghiệp.
B. thực hiện thâm canh, nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác hợp lí trên đất dốc.
D. tổ chức định canh, định cư cho dân cư miền núi.
Biện pháp nào kém hiệu quả khi sử dụng để chống xói mòn đất ở vùng đồi núi nước ta?
A. Đào hố vẩy cá
B. Bón nhiều phân hóa học
C. Trồng rừng
D. Làm ruộng bậc thang
Cần thực hiện biện pháp nào về mặt kĩ thuật canh tác để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi?
A. Ngăn chặn nạn du canh, du cư
B. Áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp
C. Trồng cây theo băng
D. Bảo vệ rừng và đất rừng
Cần thực hiện biện pháp nào về mặt kĩ thuật canh tác để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi?
A. Ngăn chặn nạn du canh, du cư.
B. Áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
C. Trồng cây theo băng.
D. Bảo vệ rừng và đất rừng.
Cần thực hiện biện pháp nào về mặt kĩ thuật canh tác sau đây để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi?
A. Ngăn chặn nạn du canh, du cư
B. Áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp
C. Trồng trọt theo đường bình độ
D. Bảo vệ rừng và đất rừng
Câu 16. Đây là biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Đẩy mạnh thâm canh. B. Quy hoạch đô thị và thuỷ lợi
C. Khai hoang và cải tạo đất. D. Trồng rừng và khai thác tài nguyên khoáng sản
Câu 17. Loại khoáng sản có giá trị nhất ở đồng bằng sông Hồng là
A. Khí đốt và than nâu. B. Sét Cao lanh và khí đốt
C. Than nâu và đá vôi. D. Đá vôi và sét Cao lanh
Câu 18. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là:
A. Khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn
B. Phân lớn diện tích đất đai bị thoái hóa, bạc màu
C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn
D. Đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt
Câu 19. Năm 2007, cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp ở đồng bằng sông Hồng chiếm (%)
A. 25,1. B. 29,9. C. 14. D. 26,1.
Câu 20. Cho bảng số liệu (***)
Bảng. Số dân, diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt, sản lượng cây lương thực có hạt và bình quân lương thực có hạt của Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 1995 và năm 2005
Các chỉ số | Đồng bằng Sông Hồng | Cả nước | ||
1995 | 2005 | 1995 | 2000 | |
Số dân (nghìn người) | 16137 | 18028 | 71996 | 83106 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt (nghìn ha) | 1117 | 1221 | 7322 | 8383 |
Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn) | 5340 | 6518 | 26141 | 39622 |
Bình quân lương thực có hạt (kg/người) | 331 | 362 | 363 | 477 |
Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Số dân cả nước tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Hồn
B. Sản lượng lương thực có hạt Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn cả nước
C. Sản lượng lương thực có hạt của cả nước tăng 13481 nghìn tấn.
D. Bình quân lương thực có hạt của Đồng bằng sông Hồng luôn thấp hơn cả nước.
-------------------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------------
Để hạn chế xói mòn trên đất dốc phải áp dụng tổng hợp biện pháp nào dưới đây?
A. Phát triển mạnh thủy lợi kết hợp trồng rừng.
B. Thực hiện các kĩ thuật canh tác
C. Thủy lợi kết hợp các kĩ thuật canh tác.
D. Phát triển mô hình nông – lâm.
Để hạn chế xói mòn trên đất dốc phải áp dụng tổng hợp biện pháp nào dưới đây?
A. Phát triển mạnh thủy lợi kết hợp trồng rừng
B. Thực hiện các kĩ thuật canh tác
C. Thủy lợi kết hợp các kĩ thuật canh tác
D. Phát triển mô hình nông – lâm