Chọn: D.
Biện pháp góp phần lớn giảm sức ép của đô thị hóa ở lãnh thổ phía đông Trung Quốc là xây dựng tuyến đường sắt đông – tây.
Chọn: D.
Biện pháp góp phần lớn giảm sức ép của đô thị hóa ở lãnh thổ phía đông Trung Quốc là xây dựng tuyến đường sắt đông – tây.
Biện pháp nào sau đây đã góp phần lớn vào việc giảm sức ép của đô thị hóa ở lãnh thổ phía đông Trung Quốc?
A. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản và thủy điện ở phía tây.
B. Xây dựng tuyến đường sắt đông – tây.
C. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp trên lãnh thổ phía tây.
D. Xuất khẩu lao động sang các nước khác.
Câu: 19. Vùng chuyên canh nông sản xuất khẩu phân bố:
A. Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi. B. Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.
C. Trung Phi và cực Nam của Nam Phi. D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Ph
Câu: 20. Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu:
A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. Khoáng sản và máy móc.
C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu: 21. Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu:
A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. Khoáng sản và máy móc.
C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
trình bày đặc điểm tự nhiên khoáng sản ở châu Á gồm
a ) phần trung tâm
b ) phía bắc
c ) phía đông
d ) phía nam và tây nam
e ) ý nghĩa
làm nhanh bài này giúp mik nhé , cảm ơn các bạn nhìu
Câu 35: Hướng chuyển dịch vốn và lao động giữa các vùng ở Hoa Kì hiện nay là
A. từ phía Nam lên phía Bắc
B. từ phía Đông sang phía Tây
C. từ phía Đông Bắc đến phía Nam và phía Tây ven Thái Bình Dương
D. từ phía Tây sang phía Đông
Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:
A. Phân hóa đa dạng
B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.
Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:
A. Đông- Tây.
B. Bắc- Nam.
C. Tây Bắc- Đông Nam.
D. Đông Bắc- Tây Nam.
Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?
A. Đông
B. Tây
C. Nam
D. Bắc
Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:
A. Vị trí
B. Khí hậu
C. Địa hình
D. Ảnh hưởng các dòng biển
Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:
A. 1000-2000m
B. 2000-3000m
C. 3000-4000m
D. Trên 4000m
Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:
A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do
A. Địa hình hiểm trở
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Ít đất đai
D. Ít sông ngòi
Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là
A. 75%
B. 76%
C. 78%
D. 80%
Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là
A. Đông Nam Hoa Kì
B. Đông Bắc Canada
C. Ven Thái Bình Dương
D. Đông Bắc Hoa Kì
Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân
A. 4 thành phố
B. 5 thành phố
C. 3 thành phố
D. 2 thành phố
Câu: 16. Cà phê được trồng nhiều ở:
A. Các nước phía Tây và phía Đông châu Phi.
B. Các nước phái Tây và phía Nam châu Phi.
C. Các nước phía Nam và phía Đông châu Phi.
D. Các nước phía Nam và phía Bắc châu Phi.
Câu: 17. Châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu:
A. Chè, cà phê, cao su và điều. B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.
C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu. D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.
Câu: 18. Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là:
A. Chuyên môn hóa sản xuất.
B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
C. Làm nưỡng rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
Ở châu Mĩ, các hoang mạc phân bố chủ yếu ở;
A. Phía bắc. B. Phía nam C. Phía tây D. Phía đông
Hướng nghiêng chính của địa hình châu Phi?
A.Cao ở phía Đông và thấp dần ở phía Tây
B.Thấp dần ở phía Đông Nam và cao ở phía Tây Bắc
C.Cao ở phía Bắc và thấp ở phía Nam
D.Cao ở phía Đông Nam và thấp dần về phía Tây Bắc
Câu 30:Môi trường đới ôn hòa có sự phân hóa khí hậu giữa khu vực phía Tây và phía Đông vì: A. Phía Tây chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng. B. Phía Đông có dòng biển lạnh đi qua. C. Phía Tây chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng và gió Tây ôn Đới. D. Phía Đông nằm sâu trong lục địa, có dòng biển lạnh đi qua