Đáp án D
n = P ε = P λ h c = 6.10 − 3 0,54.10 − 6 1,9875.10 − 25 = 1,63.10 16 h a t / s
Đáp án D
n = P ε = P λ h c = 6.10 − 3 0,54.10 − 6 1,9875.10 − 25 = 1,63.10 16 h a t / s
Bề mặt của một tấm kim loại nhận được một công suất chiếu sáng P = 6 m W từ chùm bức xạ có bước sóng 0 , 54 μ m . Cho h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s và c = 3 . 10 8 m / s . Số phôtôn mà tấm kim loại nhận được trong 1 giây là
A. 1 , 4 . 10 16
B. 1 , 57 . 10 16
C. 2 , 2 . 10 16
D. 1 , 63 . 10 16
Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I ( W / m 2 ). Chiếu một chùm sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 μ m ) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vuông góc với chùm sáng, diện tích của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 m m 2 . Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3 . 10 13 . Giá trị của cường độ sáng I là
A. 9 , 9375 W / m 2
B. 9 , 6 W / m 2
C. 2 , 65 W / m 2
D. 5 , 67 W / m 2
Công thoát electron của một kim loại là 7 , 64 . 10 - 19 J . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,18 μm, λ 2 = 0,21 μm và λ 3 = 0,35 μm. Biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 Js , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s. Đối với kim loại nói trên, các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện gồm
A. Hai bức xạ ( λ 1 và λ 2 ).
B. Cả ba bức xạ ( λ 1 , λ 2 và λ 3 ).
C. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
D. Chỉ có bức xạ λ 1 .
Công thoát êlectron của một kim loại là 7 , 64 . 10 - 19 J . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ 1 = 0 , 18 μm , λ 2 = 0 , 21 μm và λ 3 = 0 , 35 μm . Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s , c = 3 . 10 8 m / s . Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ ( λ 1 và λ 2 )
B. Chỉ có bức xạ λ 1
C. Cả ba bức xạ ( λ 1 , λ 2 và λ 3 )
D. Không có bức xạ nào
Một bề mặt kim loại nhận một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,38μm nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại. Trong khoảng một giây, số electrôn trung bình bật ra là 3,75. 10 12 electrôn. Hiệu suất lượng tử (tỉ lệ giữa số electrôn bật ra và số phôtôn tới bề mặt kim loại trong một đơn vị thời gian) của quá trình này là 0,01%. Công suất trung bình bề mặt kim loại nhận được từ chùm sáng là
A. 27,3 mW
B. 273 mW
C. 19,6 mW
D. 196 mW
Giới hạn quang điện của kim loại Na, Ca, Zn, Cu lần lượt là 0 , 5 μ m ; 0 , 43 μ m ; 0 , 35 μ m ; 0 , 3 μ m . Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có công suất 0,3 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 3 , 6 . 10 19 phôtôn. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m / s . Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt của các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Một kim loại có công thoát electron là 4,5 eV. Cho hằng số Plăng là h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3 . 10 8 m/s. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ 1 = 0 , 18 μ m , λ 2 = 0 , 21 μ m , λ 3 = 0 , 32 μ m . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ 1 , λ 2 , λ 3
B. λ 1 , λ 2
C. λ 1 , λ 3
D. λ 2 , λ 3
Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm và công suất bức xạ 2 W. Cho hằng số Plank h = 6 , 625 . 10 - 34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s. Tổng số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một phút xấp xỉ bằng
A. 2 , 9 . 10 34
B. 5 . 10 18
C. 4 , 8 . 10 34
D. 3 . 10 20
Công thoát electron của một kim loại là 4,78 eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ 1 = 0 , 24 μ m ; λ 2 = 0 , 32 μ ; λ 3 = 0 , 21 μ m . Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Cả 3 bức xạ λ 1 , λ 2 , λ 3
B. Hai bức xạ λ 1 , λ 3
C. Hai bức xạ λ 2 , λ 3
D. Chỉ có bức xạ λ 3