Hãy cho biết những cặp khái niệm nào tương đương nhau ?
A. quá trình oxi hóa và sự oxi hóa
B. quá trình oxi hóa và chất oxi hóa
C. quá trình khử và sự oxi hóa
D. quá trình oxi hóa và chất khử
15 phương trình H2SO4 tác dụng với oxit bazơ và phương trình nào có xảy ra phản ứng hóa học phương trình nào không
Với số mol lấy bằng nhau, phương trình hoá học nào dưới đây điều chế được nhiều oxi hơn?
A. 2 K C l O 3 → x t , t º 2 K C l + 3 O 2 .
B. 2 K M n O 4 → - t º K 2 M n O 4 + M n O 2 + O 2 .
C. 2 H 2 O 2 → x t 2 H 2 O + O 2 .
D. 2 K N O 3 → t º 2 K N O 2 + O 2 .
Ý nào sau đây là đúng:
A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học.
B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại.
C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học.
D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình phản ứng phải bằng nhau.
Phản ứng của các đơn chất halogen với nước xảy ra như thế nào? Viết phương trình phản ứng, nếu có?
Nguyên tố N có 2 đồng vị là 14N và 15N ; H có 3 đồng vị là 1H, 2H và 3H. Số phân tử NH3 tối đa có thể có là (biết 3 nguyên tử H trong NH3 là tương đương về mặt cấu tạo)
A. 6
B. 12
C. 18
D. 20
Câu 1. Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron. Cho
biết chất khử, chất oxi hóa.
a. SO2 + HNO3 + H2O → NO + H2SO4
b. Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Câu 2. Cho 5,85 gam K tác dụng với halogen X thu được 24,9 gam muối. Xác
định tên halogen X.
Câu 3: Hòa tan 18,4 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch axit H2SO4 loãng thu
được 11,2 lít khí hidro (điều kiện tiêu chuẩn). Tính khối lượng mỗi kim
loại trong hỗn hợp ban đầu
Có phương trình hóa học sau: Fe + CuSO4 ® Cu + FeSO4
Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa cho phản ứng hóa học trên
A. Fe2+ + 2e ® Fe
B. Fe ® Fe2+ + 2e
C. Cu2+ + 2e ® Cu
D. Cu ® Cu2+ + 2e
Phương trình hóa học nào sau đây sai
A. KMnO 4 → t o K + Mn + 2 O 2
B. 2 KClO 3 → t o 2 KCl + 3 O 2
C. 2 Ag + O 3 → Ag 2 O + O 2
D. C 2 H 5 OH + 3 O 2 → t o 2 CO 2 + 3 H 2 O