a.
K | Al | Fe | Cu | |
Nước | tan | không tan | không tan | không tan |
NaOH | \(\times\) | tan | không tan | không tan |
HCl | \(\times\) | \(\times\) | tan | còn lại |
K + H2O -> KOH + 1/2H2
Al + NaOH + H2O -> NaAlO2 + 3/2H2
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
a.
K | Al | Fe | Cu | |
Nước | tan | không tan | không tan | không tan |
NaOH | \(\times\) | tan | không tan | không tan |
HCl | \(\times\) | \(\times\) | tan | còn lại |
K + H2O -> KOH + 1/2H2
Al + NaOH + H2O -> NaAlO2 + 3/2H2
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
Bài 3:
+) Hãy nhận biết các chất dung dịch theo yêu cầu sau đây
a) H2SO4 , NaOH, HCl, BaCl2.
b) NaOH , HCl , NaNO3 , NaCl.
+) Nêu PPHH để nhận biết các kim loại sau : Viết PTHH minh họa
a) Al , Fe , Cu b) Fe, Al , Ag
giải chi tiết cụ thể giúp mk vớiiiiiii ạ
Chỉ dùng nước nhận biết được ba chất rắn riêng biệt:😶 A. Al, Fe, Cu 😶 B. Al, K, Fe 😶 C. Fe, Cu, Zn 😶 D. Ag, Cu, Fe😶
Câu 36: Chỉ dùng nước nhận biết được ba chất rắn riêng biệt:😶 A. Al, Fe, Cu😶 B. Al, K, Fe😶 C. Fe, Cu, Zn😶 D. Ag, Cu, Fe.
Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tăng dẫn về mức độ hoạt động hóa A. Fe, Al, Cu. Mg. K. Na B. Na, Al, Cu, K, Mg D. Cu, Fe. Al. Mg. Na, K C. Cu. Fe, Al. K. Na, Mg
a,bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 3 chất rắn sau: Fe, K, Ag
b,bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 4 chất rắn sau: Na, Fe, Al, Cu
Làm sạch chất trong hỗn hợp bằng phương pháp hóa học
a) làm sạch khí H2 trong hỗn hợp H2. cl. SO2.
B làm sạch kim loại Ag có lẫn Zn và Fe. .
C) làm sạch kim loại Cu có lẫn Fe và Al
Câu 3: Nhận biết các kim loại sau:
a. Fe, Cu, Al. b. Al, Ag, Fe.
c. Al, Fe, Cu, Na. d. Mg, Al, Al2O3.
Câu 4: Nhận biết dung dịch:
a. NaCl, Na2SO4, NaNO3, Na2CO3.
b. NaCl, Ba(OH)2, Na2SO4 .
c. Na2SO4, AgNO3, MgCl2, NaCl.
Chọn cách sắp xếp các kim loại theo đúng chiều tăng dần mức độ hoạt động hóa học của kim loại trong các dãy dưới đây:
A) K, g, Cu, Al, Zn, Fe
B) Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
C) Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
D) Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
Câu 3: Nhận biết các kim loại sau:
a. Fe, Cu, Al. b. Al, Ag, Fe.
c. Al, Fe, Cu, Na. d. Mg, Al, Al2O3.